Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天假良缘

Pinyin: tiān jiǎ liáng yuán

Meanings: Lương duyên do trời định., A good marriage prearranged by heaven., 假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。亦作天付良缘”、天假因缘”、天假其便”。[出处]明·高攀龙《答刘念台》“况吾辈一室之中,自有千秋之业,天假良缘,安得当面蹉过。”[例]今朝~幸,萍水相逢喜不胜,共赴华筳罄此情。——《群英类选·〈分钗记·春游遇妓〉》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 一, 大, 亻, 叚, 丶, 艮, 彖, 纟

Chinese meaning: 假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。亦作天付良缘”、天假因缘”、天假其便”。[出处]明·高攀龙《答刘念台》“况吾辈一室之中,自有千秋之业,天假良缘,安得当面蹉过。”[例]今朝~幸,萍水相逢喜不胜,共赴华筳罄此情。——《群英类选·〈分钗记·春游遇妓〉》。

Grammar: Cụm thành ngữ cố định, thường dùng trong văn viết hoặc lời khen ngợi.

Example: 他们俩的结合可称为天假良缘。

Example pinyin: tā men liǎ de jié hé kě chēng wéi tiān jiǎ liáng yuán 。

Tiếng Việt: Việc kết hợp giữa hai người họ có thể gọi là lương duyên trời định.

天假良缘
tiān jiǎ liáng yuán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lương duyên do trời định.

A good marriage prearranged by heaven.

假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。亦作天付良缘”、天假因缘”、天假其便”。[出处]明·高攀龙《答刘念台》“况吾辈一室之中,自有千秋之业,天假良缘,安得当面蹉过。”[例]今朝~幸,萍水相逢喜不胜,共赴华筳罄此情。——《群英类选·〈分钗记·春游遇妓〉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天假良缘 (tiān jiǎ liáng yuán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung