Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 天人之际
Pinyin: tiān rén zhī jì
Meanings: Ranh giới giữa trời và người, mối quan hệ giữa con người và vũ trụ., The boundary between heaven and humans, the relationship between humanity and the cosmos., 天自然规律;人人事;际际遇。自然和人事之间的相互关系。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“亦欲以究天人之际,通古今之变,成一家之言。”[例]是以臣每察~,观祸乱之由,迹帝王之事,念先师之说,昭然著明,信不欺尔。——唐·陈子昂《谏政理书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 16
Radicals: 一, 大, 人, 丶, 示, 阝
Chinese meaning: 天自然规律;人人事;际际遇。自然和人事之间的相互关系。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“亦欲以究天人之际,通古今之变,成一家之言。”[例]是以臣每察~,观祸乱之由,迹帝王之事,念先师之说,昭然著明,信不欺尔。——唐·陈子昂《谏政理书》。
Grammar: Thuộc phạm trù triết học sâu sắc, liên quan đến tư duy trừu tượng.
Example: 哲学家探讨天人之际的问题。
Example pinyin: zhé xué jiā tàn tǎo tiān rén zhī jì de wèn tí 。
Tiếng Việt: Các nhà triết học thảo luận về vấn đề ranh giới giữa trời và người.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ranh giới giữa trời và người, mối quan hệ giữa con người và vũ trụ.
Nghĩa phụ
English
The boundary between heaven and humans, the relationship between humanity and the cosmos.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
天自然规律;人人事;际际遇。自然和人事之间的相互关系。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“亦欲以究天人之际,通古今之变,成一家之言。”[例]是以臣每察~,观祸乱之由,迹帝王之事,念先师之说,昭然著明,信不欺尔。——唐·陈子昂《谏政理书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế