Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 韩寿偷香

Pinyin: Hán Shòu tōu xiāng

Meanings: Chỉ việc người con trai trẻ tuổi lén lút yêu đương hoặc tán tỉnh., Refers to young men secretly courting or flirting., 比喻男女暗中通情。[出处]《晋书·贾谧传》、南朝宋刘义庆《世说新语·惑弱》载晋韩寿美姿容,贾充辟为司空掾。充少女午见而悦之,使侍婢潜修音问,及期往宿,家中莫知,并盗西域异香赠寿。充僚属闻寿有奇香,告于充。充乃考问女之左右,具以状对。充秘其事,遂以女妻寿。[例]不但偷铃,~,方法也是我教他的。——明·沈鲸《双珠记·遇淫持正》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 韦, 𠦝, 丰, 寸, 亻, 俞, 日, 禾

Chinese meaning: 比喻男女暗中通情。[出处]《晋书·贾谧传》、南朝宋刘义庆《世说新语·惑弱》载晋韩寿美姿容,贾充辟为司空掾。充少女午见而悦之,使侍婢潜修音问,及期往宿,家中莫知,并盗西域异香赠寿。充僚属闻寿有奇香,告于充。充乃考问女之左右,具以状对。充秘其事,遂以女妻寿。[例]不但偷铃,~,方法也是我教他的。——明·沈鲸《双珠记·遇淫持正》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả hành động bí mật của người trẻ trong tình yêu.

Example: 他像韩寿偷香一样,悄悄地给心仪的女生写情书。

Example pinyin: tā xiàng hán shòu tōu xiāng yí yàng , qiāo qiāo dì gěi xīn yí de nǚ shēng xiě qíng shū 。

Tiếng Việt: Anh ấy giống như Hàn Thọ thâu hương, lén lút viết thư tình cho cô gái mà anh thích.

韩寿偷香
Hán Shòu tōu xiāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc người con trai trẻ tuổi lén lút yêu đương hoặc tán tỉnh.

Refers to young men secretly courting or flirting.

比喻男女暗中通情。[出处]《晋书·贾谧传》、南朝宋刘义庆《世说新语·惑弱》载晋韩寿美姿容,贾充辟为司空掾。充少女午见而悦之,使侍婢潜修音问,及期往宿,家中莫知,并盗西域异香赠寿。充僚属闻寿有奇香,告于充。充乃考问女之左右,具以状对。充秘其事,遂以女妻寿。[例]不但偷铃,~,方法也是我教他的。——明·沈鲸《双珠记·遇淫持正》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
寿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

韩寿偷香 (Hán Shòu tōu xiāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung