Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 7501 đến 7530 của 12092 tổng từ

牛仔裤
niú zǎi kù
Quần bò, quần jean
牛栏
niú lán
Chuồng bò, nơi nuôi nhốt bò.
牛棚
niú péng
Chuồng bò, nơi bò sinh sống, có thể hiểu...
牛毛
niú máo
Lông bò, cũng dùng để so sánh với số lượ...
牛毛细雨
niú máo xì yǔ
Mưa phùn nhẹ như lông bò, chỉ mưa nhỏ rả...
牛粪
niú fèn
Phân bò, đôi khi dùng để chỉ thứ gì đó k...
牛脂
niú zhī
Mỡ bò, chất béo lấy từ bò.
牛蒡
niú bàng
Cây ngưu bàng, một loại rau củ dùng tron...
牛衣
niú yī
Áo làm từ da bò hoặc lông bò dùng để giữ...
牛轭
niú è
Cái ách dùng để buộc vào cổ bò khi kéo x...
牛郎织女
Niú Láng Zhī Nǚ
Chàng Ngưu Lang và nàng Chức Nữ (câu chu...
牛鞅
niú yāng
Dây buộc cổ bò để điều khiển khi kéo xe ...
牛鞭
niú biān
Dây roi làm từ da bò hoặc dương vật bò d...
牛顿
Niú Dùn
Isaac Newton (nhà khoa học nổi tiếng ngư...
牛马
niú mǎ
Bò và ngựa, ám chỉ công việc nặng nhọc h...
Giống đực (của động vật, đặc biệt là gia...
牢固
láo gù
Chắc chắn, bền chặt, khó bị phá vỡ.
牢房
láo fáng
Nhà tù, buồng giam giữ phạm nhân.
牢靠
láo kào
Chắc chắn, đáng tin cậy, ổn định.
Chăn nuôi, chăn dắt (đặc biệt là gia súc...
牧场
mù chǎng
Đồng cỏ dùng để chăn thả gia súc.
牧民
mù mín
Người dân sống bằng nghề chăn nuôi gia s...
牧犬
mù quǎn
Chó chăn gia súc.
牧童
mù tóng
Đứa trẻ làm công việc chăn gia súc (thườ...
牧羊
mù yáng
Hoạt động chăn cừu.
牧群
mù qún
Đàn gia súc được chăn thả.
牧草
mù cǎo
Loại cỏ dùng để cho gia súc ăn.
物业
wù yè
Bất động sản, tài sản liên quan đến nhà ...
物主
wù zhǔ
Chủ sở hữu của một món đồ hoặc tài sản.
物产
wù chǎn
Tài nguyên thiên nhiên hoặc sản phẩm của...

Hiển thị 7501 đến 7530 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...