Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 4021 đến 4050 của 12092 tổng từ

幸事
xìng shì
Việc may mắn, điều hạnh phúc.
幸喜
xìng xǐ
May thay, mừng thay
幸存
xìng cún
Sống sót, tồn tại sau một tình huống ngu...
幸而
xìng ér
May thay, may mắn là
xiāng
Quê hương, làng quê
乡亲
xiāng qīn
Người dân quê, đồng hương
乡人
xiāng rén
Người cùng quê, người địa phương
乡土
xiāng tǔ
Đất quê, quê hương
乡情
xiāng qíng
Tình cảm dành cho quê hương
乡愁
xiāng chóu
Nỗi nhớ quê hương
乡邻
xiāng lín
Hàng xóm trong làng quê
乡里
xiāng lǐ
Quê hương, dân làng
乡间
xiāng jiān
Khu vực nông thôn, vùng quê
幺二
yāo èr
Số 12 trong cách gọi dân gian ở Trung Qu...
幻像
huàn xiàng
Ảnh ảo, hình ảnh không thực
幻境
huàn jìng
Cảnh giới huyền ảo, không thực tế, thườn...
幻影
huàn yǐng
Bóng dáng ảo giác, hình ảnh không có thậ...
幻景
huàn jǐng
Cảnh tượng ảo giác, khung cảnh không thự...
幻术
huàn shù
Nghệ thuật tạo ra ảo ảnh hoặc phép thuật...
幻梦
huàn mèng
Giấc mơ huyền ảo, không thực tế.
幻灭
huàn miè
Tan vỡ ảo tưởng, nhận ra rằng điều mong ...
幻灯
huàn dēng
Máy chiếu phim đèn chiếu (dùng trong giá...
幻觉
huàn jué
Ảo giác, cảm giác sai lầm về sự vật khôn...
幻象
huàn xiàng
Hình ảnh ảo giác, hình ảnh không có thực...
幼嫩
yòu nèn
Non nớt, mềm mại, chưa trưởng thành.
幼子
yòu zǐ
Con út, đứa trẻ nhỏ nhất trong nhà.
幼教
yòu jiào
Giáo dục mầm non, giáo dục trẻ em ở độ t...
幼稚
yòu zhì
Thiếu chín chắn, ngây thơ, chưa trưởng t...
幼童
yòu tóng
Trẻ em nhỏ tuổi.
幽暗
yōu àn
Tối tăm, mờ tối, thiếu ánh sáng

Hiển thị 4021 đến 4050 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...