Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 8011 đến 8040 của 12077 tổng từ

相沿成俗
xiāng yán chéng sú
Truyền lại thành phong tục.
相濡以沫
xiāng rú yǐ mò
Giúp đỡ nhau trong khó khăn.
相生
xiāng shēng
Hỗ trợ, thúc đẩy lẫn nhau phát triển.
相知
xiāng zhī
Hiểu rõ và quý mến nhau (giữa những ngườ...
相视
xiāng shì
Nhìn nhau, đối diện nhìn.
相称
xiāng chèn
Phù hợp, xứng đáng với nhau (về hình thứ...
相符
xiāng fú
Phù hợp, khớp với nhau.
相继
xiāng jì
Kế tiếp nhau, lần lượt.
相认
xiāng rèn
Nhận ra nhau, nhận biết nhau.
相让
xiāng ràng
Nhường nhịn nhau, chịu thua nhau.
盼头
pàn tou
Hy vọng, điều mong chờ trong tương lai.
盼顾
pàn gù
Cảm thấy mong đợi và quay đầu nhìn lại (...
省事
shěng shì
Làm cho công việc đơn giản hơn, đỡ phiền...
省亲
xǐng qīn
Về thăm quê hương, thăm người thân.
省便
shěng biàn
Tiết kiệm và thuận tiện.
眉开眼笑
méi kāi yǎn xiào
Cười tươi, rạng rỡ, vui vẻ.
眉批
méi pī
Phần ghi chú, phê bình được viết ở lề tr...
眉月
méi yuè
Hình dáng mặt trăng lưỡi liềm, giống như...
眉来眼去
méi lái yǎn qù
Trao đổi ánh mắt tình tứ, gợi ý qua ánh ...
眉欢眼笑
méi huān yǎn xiào
Cười vui vẻ, cả lông mày lẫn ánh mắt đều...
眉目
méi mù
Chân mày và mắt; cũng ám chỉ diện mạo ho...
眉目传情
méi mù chuán qíng
Trao gửi tình cảm qua ánh mắt và chân mà...
眉目如画
méi mù rú huà
Chân mày và mắt đẹp như tranh vẽ, biểu t...
眉眼
méi yǎn
Lông mày và mắt, thường dùng để miêu tả ...
眉眼传情
méi yǎn chuán qíng
Giao tiếp tình cảm qua ánh mắt và lông m...
眉睫
méi jié
Lông mày và lông mi, thường dùng để ám c...
眉花眼笑
méi huā yǎn xiào
Miệng cười tươi, mắt long lanh, biểu lộ ...
看中
kàn zhòng
Ưa thích và chọn lựa (một sản phẩm, ngườ...
看守
kān shǒu
Canh gác, trông nom / người canh gác
看家
kān jiā
Canh giữ nhà, trông nom nhà cửa.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...