Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 9571 đến 9600 của 12077 tổng từ

lán
Màu xanh lam, màu chàm; cũng chỉ loại câ...
藏书
cáng shū
Sách được lưu trữ; hoặc hành động cất gi...
téng
Cây dây leo, cây thân leo.
藤椅
téng yǐ
Ghế mây, ghế làm từ dây leo.
虎将
hǔ jiàng
Vị tướng dũng mãnh như hổ, chỉ những ngư...
虎掌
hǔ zhǎng
Bàn chân của hổ; cũng có thể là tên một ...
虎步
hǔ bù
Bước đi hùng mạnh như hổ, biểu thị sự tự...
虎气
hǔ qì
Khí chất mạnh mẽ và oai phong giống như ...
虎狼
hǔ láng
Hổ và sói, ám chỉ kẻ thù hung ác hoặc th...
虎穴
hǔ xué
Hang hổ, nơi ở của hổ; cũng dùng để chỉ ...
nüè
Bạo ngược, tàn nhẫn; hành hạ.
Trống rỗng, không thực chất, giả tạo.
虚心
xū xīn
Khiêm tốn, sẵn sàng học hỏi.
虚空
xū kōng
Khoảng không gian trống rỗng; hư không t...
虚荣
xū róng
Tính kiêu ngạo hão huyền, tự mãn về vẻ b...
虚词
xū cí
Từ hư, loại từ không có nghĩa cụ thể như...
suī
Mặc dù, tuy nhiên (dùng để dẫn dắt mệnh ...
虾皮
xiā pí
Tôm khô nhỏ, thường dùng trong nấu ăn.
虾蟆
xiā má
Ếch nhái, cụ thể hơn là loài ếch lớn.
虾酱
xiā jiàng
Nước mắm làm từ tôm, được sử dụng làm gi...
蚀本
shí běn
Thua lỗ, mất vốn.
蚁冢
yǐ zhǒng
Mộ kiến, cũng là tên gọi khác của đống đ...
蚁巢
yǐ cháo
Tổ kiến, nơi ở của đàn kiến.
蚁王
yǐ wáng
Vua kiến, kiến chúa trong đàn kiến.
蚂螂
mà lang
Châu chấu (cách gọi khác của con cào cào...
蚂蟥
mǎ huáng
Đỉa (loài giun hút máu sống dưới nước ho...
蚌舞
bàng wǔ
Vũ điệu mô phỏng sự chuyển động của con ...
蚝油
háo yóu
Dầu hàu, nước sốt làm từ hàu dùng trong ...
蛀虫
zhù chóng
Côn trùng gây hại, đặc biệt là những con...
蛆虫
qū chóng
Con giòi, ấu trùng của ruồi.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...