Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 9571 đến 9600 của 12092 tổng từ

薄弱
bó ruò
Yếu kém, không vững chắc
薄情
bó qíng
Bạc tình, vô cảm
薄暮
bó mù
Hoàng hôn, lúc trời sắp tối
薄板
bó bǎn
Tấm ván mỏng
薄片
báo piàn
Lát mỏng, miếng mỏng của một vật.
薄田
bó tián
Đất đai cằn cỗi, không màu mỡ.
薄纱
bó shā
Vải mỏng nhẹ, thường được làm từ sợi tự ...
薄膜
bó mó
Lớp màng mỏng, thường được sử dụng trong...
薄酒
bó jiǔ
Rượu nhẹ, rượu ít nồng độ cồn.
薄酬
bó chóu
Tiền thù lao ít ỏi, tiền trả công thấp.
薪资
xīn zī
Tiền lương, thu nhập từ công việc.
jiè
Nhờ vào, dựa vào
lán
Màu xanh lam, màu chàm; cũng chỉ loại câ...
藏书
cáng shū
Sách được lưu trữ; hoặc hành động cất gi...
téng
Cây dây leo, cây thân leo.
藤椅
téng yǐ
Ghế mây, ghế làm từ dây leo.
虎将
hǔ jiàng
Vị tướng dũng mãnh như hổ, chỉ những ngư...
虎掌
hǔ zhǎng
Bàn chân của hổ; cũng có thể là tên một ...
虎步
hǔ bù
Bước đi hùng mạnh như hổ, biểu thị sự tự...
虎气
hǔ qì
Khí chất mạnh mẽ và oai phong giống như ...
虎狼
hǔ láng
Hổ và sói, ám chỉ kẻ thù hung ác hoặc th...
虎穴
hǔ xué
Hang hổ, nơi ở của hổ; cũng dùng để chỉ ...
nüè
Bạo ngược, tàn nhẫn; hành hạ.
Trống rỗng, không thật/không có thật, gi...
虚心
xū xīn
Khiêm tốn và sẵn sàng học hỏi.
虚空
xū kōng
Khoảng không gian trống rỗng; hư không t...
虚荣
xū róng
Tính tự kiêu, tự mãn; lòng ham danh vọng...
虚词
xū cí
Từ hư, loại từ không có nghĩa cụ thể như...
suī
Mặc dù, tuy nhiên (dùng để dẫn dắt mệnh ...
虾皮
xiā pí
Tôm khô nhỏ, thường dùng trong nấu ăn.

Hiển thị 9571 đến 9600 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...