Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 3691 đến 3720 của 12077 tổng từ

小偷小摸
xiǎo tōu xiǎo mō
Ăn trộm vặt, ăn cắp nhỏ
小儿
xiǎo ér
Đứa trẻ, con trai (cách gọi thân mật của...
小农
xiǎo nóng
Nông dân nhỏ (người làm nông nghiệp quy ...
小半
xiǎo bàn
Một nửa nhỏ hơn (trong hai phần của một ...
小卒
xiǎo zú
Lính nhỏ, quân tốt (trong cờ tướng hoặc ...
小可
xiǎo kě
Không đáng kể, nhỏ bé
小吏
xiǎo lì
Quan lại nhỏ, viên chức cấp thấp
小品
xiǎo pǐn
Tiểu phẩm, tiết mục hài ngắn (thường là ...
小器
xiǎo qì
Hẹp hòi, keo kiệt
小大人儿
xiǎo dà rénr
Đứa trẻ tỏ ra trưởng thành hơn so với tu...
小娘
xiǎo niáng
Gọi thân mật hoặc hơi suồng sã đối với c...
小字
xiǎo zì
Chữ viết nhỏ, thường dùng để chỉ tên hiệ...
小寒
xiǎo hán
Một trong 24 tiết khí, rơi vào khoảng ng...
小将
xiǎo jiàng
Chỉ người trẻ tuổi có tài năng hoặc thàn...
小巧玲珑
xiǎo qiǎo líng lóng
Nhỏ nhắn, xinh xắn và tinh tế.
小年
xiǎo nián
Ngày lễ nhỏ trước Tết Nguyên Đán, thường...
小康
xiǎo kāng
Tương đối giàu có, vừa đủ đầy (thường dù...
小康之家
xiǎo kāng zhī jiā
Gia đình có mức sống khá giả nhưng chưa ...
小开
xiǎo kāi
Chỉ con trai út trong gia đình giàu có, ...
小引
xiǎo yǐn
Phần mở đầu ngắn gọn trong sách hoặc bài...
小心眼儿
xiǎo xīn yǎn er
Tâm địa hẹp hòi, hay để ý chuyện vặt.
小心谨慎
xiǎo xīn jǐn shèn
Cẩn thận, đề phòng.
小恩小惠
xiǎo ēn xiǎo huì
Những lợi ích nhỏ nhoi, ưu đãi nhỏ.
小惠
xiǎo huì
Lợi ích nhỏ, ân huệ nhỏ.
小打小闹
xiǎo dǎ xiǎo nào
Làm ăn nhỏ, không quy mô.
小数
xiǎo shù
Số thập phân
小曲
xiǎo qǔ
Bài hát nhỏ, khúc nhạc ngắn
小样
xiǎo yàng
Mẫu nhỏ
小毛
xiǎo máo
Lông nhỏ hoặc thú nhỏ (cách gọi thân mật...
小灶
xiǎo zào
Bếp nhỏ; có thể ám chỉ việc nấu ăn riêng...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...