Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 11971 đến 12000 của 12077 tổng từ

鸡犬不闻
jī quǎn bù wén
Không hề nghe thấy bất kỳ âm thanh nào, ...
鸡犬升天
jī quǎn shēng tiān
Dùng để chỉ sự may mắn lớn lao, tất cả c...
鸡犬无惊
jī quǎn wú jīng
Mô tả sự yên bình, không có gì làm phiền...
鸡鸣犬吠
jī míng quǎn fèi
Tiếng gà gáy và chó sủa, ám chỉ cuộc sốn...
鸡鸣狗吠
jī míng gǒu fèi
Tương tự '鸡鸣犬吠', chỉ cuộc sống thôn quê ...
鸡鸣而起
jī míng ér qǐ
Thức dậy khi nghe tiếng gà gáy, ám chỉ n...
鸣冤
míng yuān
Kêu oan, bày tỏ nỗi oan khuất.
鸣禽
míng qín
Loài chim biết hót, thường chỉ chim nhỏ ...
鸽哨
gē shào
Tiếng còi gắn trên mình chim bồ câu để t...
鸽派
gē pài
Những người chủ trương hòa bình, không t...
鸿笔丽藻
hóng bǐ lì zǎo
Bút lực mạnh mẽ và từ ngữ đẹp đẽ - ám ch...
鸿篇巨制
hóng piān jù zhì
Tác phẩm lớn và vĩ đại - ám chỉ các công...
鸿运
hóng yùn
Vận may lớn, tài lộc dồi dào.
鸿章钜字
hóng zhāng jù zì
Bài văn lớn và chữ viết to đẹp - chỉ các...
Chỉ loài chim bồ câu hoang dã, thường số...
鹅毛大雪
é máo dà xuě
Tuyết rơi dày như lông ngỗng, chỉ tuyết ...
鹅王择乳
é wáng zé rǔ
Ngụ ý vua ngỗng, chọn sữa tốt nhất – ví ...
鹅行鸭步
é xíng yā bù
Bước đi chậm chạp như ngỗng và vịt, ám c...
鹈鹕
tí hú
Loài chim bồ nông, có túi dưới cổ lớn để...
鹊巢鸠占
què cháo jiū zhàn
Phiên bản đơn giản của câu '鹊巢鸠佔', vẫn m...
鹌鹑
ān chún
Chim cút (cụ thể hơn để chỉ loài chim nà...
鹏程万里
péng chéng wàn lǐ
Chỉ tương lai tươi sáng và con đường sự ...
鹞子
yào zi
Chim cắt (một loài chim săn mồi nhỏ và n...
Hạc (biểu tượng của sự trường thọ và tha...
mài
Lúa mì, cây trồng lấy hạt làm lương thực...
麦克风
mài kè fēng
Micro (dụng cụ để khuếch đại âm thanh).
麦收
mài shōu
Việc thu hoạch lúa mì.
麦秸
mài jiē
Rơm lúa mì.
麦穗
mài suì
Bông lúa mì.
麦芒
mài máng
Gai lúa mì.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...