Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 8341 đến 8370 của 12092 tổng từ

秧田
yāng tián
Ruộng mạ, nơi trồng cây mạ để sau đó cấy...
zhì
Trật tự, thứ bậc hoặc quy củ.
积久
jī jiǔ
Tích lũy lâu dài, kéo dài qua thời gian ...
积习
jī xí
Thói quen lâu năm, tập quán hình thành q...
积余
jī yú
Phần dư thừa sau khi tích lũy, tiền tiết...
积冰
jī bīng
Băng tích tụ do nhiệt độ thấp kéo dài.
积本求原
jī běn qiú yuán
Tích lũy kiến thức cơ bản để tìm hiểu ng...
积极分子
jī jí fèn zǐ
Người tích cực tham gia vào các hoạt độn...
积案
jī àn
Vụ án chưa giải quyết, còn tồn đọng.
积欠
jī qiàn
Nợ cũ chưa trả, nợ tích lũy.
积水成渊
jī shuǐ chéng yuān
Nước nhỏ tích tụ lại thành ao sâu, ý nói...
积渐
jī jiàn
Tích lũy dần dần, tiến triển qua thời gi...
积聚
jī jù
Tích góp, tập hợp lại (tiền bạc, của cải...
积蓄
jī xù
Tiền tiết kiệm, hoặc hành động tích lũy ...
称号
chēng hào
Danh hiệu, chức danh, tên gọi của một vị...
称奇道绝
chēng qí dào jué
Thán phục và kinh ngạc về điều kỳ diệu h...
称心
chèn xīn
Hài lòng, vừa ý
称心如意
chèn xīn rú yì
Hài lòng và đúng như mong muốn
称职
chèn zhí
Xứng đáng với vai trò, chức vụ
称誉
chēng yù
Khen ngợi, ca tụng.
称许
chēng xǔ
Khen ngợi, tán dương; công nhận.
称谢
chēng xiè
Cảm ơn, bày tỏ lòng biết ơn.
称贷
chēng dài
Vay mượn tiền bạc, tài sản.
称赏
chēng shǎng
Khen ngợi, tán dương.
称述
chēng shù
Kể lại, thuật lại; tuyên bố.
称雄
chēng xióng
Trở thành kẻ mạnh nhất, đứng đầu.
称霸
chēng bà
Thống trị, làm bá chủ.
称颂
chēng sòng
Ca tụng, tán dương.
移徙
yí xǐ
Di chuyển, dời chỗ. Chỉ hành động rời kh...
移风易俗
yí fēng yì sú
Thay đổi phong tục và nếp sống cũ.

Hiển thị 8341 đến 8370 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...