Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 10861 đến 10890 của 12077 tổng từ

通车
tōng chē
Khai thông tuyến đường xe chạy, cho phép...
通达
tōng dá
Thông suốt, dễ dàng di chuyển qua lại.
通连
tōng lián
Kết nối, liên thông.
通透
tōng tòu
Trong suốt, sáng sủa, rõ ràng.
通途
tōng tú
Đường rộng thoáng, con đường thuận lợi đ...
通邮
tōng yóu
Bưu điện bắt đầu hoạt động gửi thư, bưu ...
通铺
tōng pù
Giường ngủ chung, giường trải dài để nhi...
通问
tōng wèn
Trao đổi tin tức, thông tin qua lại.
通顺
tōng shùn
Trôi chảy, dễ hiểu trong văn bản hoặc lờ...
通首至尾
tōng shǒu zhì wěi
Từ đầu đến cuối, toàn bộ quá trình
逛灯
guàng dēng
Ngắm đèn, thưởng thức cảnh đẹp về đêm (t...
Nhanh, tốc độ.
速写
sù xiě
Phác họa nhanh (vẽ hoặc viết một cách nh...
速冻
sù dòng
Làm lạnh nhanh (đông lạnh thực phẩm tron...
造成
zào chéng
Gây ra, dẫn đến (thường mang ý nghĩa tiê...
逻辑
luó jí
Lô-gic, lý lẽ
Ép buộc, gây áp lực
逼人
bī rén
Ép buộc người khác, gây áp lực
遁入空门
dùn rù kōng mén
Trốn vào cửa Phật (xuất gia đi tu).
遂心
suì xīn
Như ý, vừa lòng, đạt được điều mong muốn...
遂愿
suì yuàn
Đạt được nguyện vọng, thực hiện được mon...
遇合
yù hé
Sự gặp gỡ và kết hợp giữa các yếu tố hoặ...
biàn
Khắp nơi, mọi nơi; lượt, lần.
遏止
è zhǐ
Ngăn chặn hoàn toàn, làm cho dừng lại.
遐迩闻名
xiá ěr wén míng
Nổi tiếng xa gần.
遑遑
huáng huáng
Lo lắng, bất an, bồn chồn không yên.
道不拾遗
dào bù shí yí
Trên đường không ai nhặt của rơi, chỉ sự...
道德文章
dào dé wén zhāng
Bài viết hoặc tác phẩm văn học bàn về đạ...
道德规范
dào dé guī fàn
Quy phạm đạo đức, những quy tắc ứng xử đ...
道班
dào bān
Lớp học đạo đức, hoặc nhóm người làm việ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...