Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 7621 đến 7650 của 12077 tổng từ

玩味
wán wèi
Thưởng thức, suy ngẫm kỹ lưỡng.
玩火自焚
wán huǒ zì fén
Chơi với lửa rồi tự hại mình; thực hiện ...
玩物丧志
wán wù sàng zhì
Mải mê chơi bời mà mất đi chí hướng, mục...
玩赏
wán shǎng
Ngắm nhìn, thưởng thức cái đẹp của sự vậ...
méi
Hoa hồng, thường dùng để chỉ hoa hồng nó...
huán
Vòng, khuyên, vòng tròn
环视
huán shì
Nhìn quanh, quan sát xung quanh mình.
环节
huán jié
Một phần hoặc giai đoạn trong một chuỗi ...
环路
huán lù
Đường vòng, tuyến đường bao quanh một kh...
环靶
huán bǎ
Bia hình tròn, thường dùng trong luyện t...
环顾
huán gù
Nhìn quanh, kiểm tra xung quanh một cách...
现丑
xiàn chǒu
Xấu hổ vì hành động hoặc tình huống lố b...
现刻
xiàn kè
Ngay lúc này, thời điểm hiện tại.
现有
xiàn yǒu
Có sẵn, hiện có, ám chỉ những gì đang tồ...
现状
xiàn zhuàng
Tình hình hiện tại, trạng thái thực tế đ...
Ấn ngọc, biểu tượng của quyền lực tối ca...
玻璃
bō li
Kính, thủy tinh (vật liệu trong suốt).
Hổ phách, một loại đá quý có nguồn gốc t...
Ngọc trắng, thường dùng để làm đồ trang ...
zhēn
Quý giá, trân trọng, bảo vật.
珍奇
zhēn qí
Quý hiếm và kỳ lạ.
珍宝
zhēn bǎo
Báu vật, kho báu.
珍爱
zhēn ài
Yêu thương và trân trọng.
珍视
zhēn shì
Trân trọng, quý mến
珍稀
zhēn xī
Hiếm có và quý giá.
珍藏
zhēn cáng
Bảo quản, lưu giữ cẩn thận
珍重
zhēn zhòng
Trân trọng, giữ gìn cẩn thận.
珠帘
zhū lián
Màn cửa đính ngọc trai.
珠母
zhū mǔ
Loài trai mẹ sản sinh ra ngọc trai.
珠玉
zhū yù
Ngọc trai và ngọc bích. Thường chỉ những...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...