Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 7291 đến 7320 của 12092 tổng từ

火烫
huǒ tàng
Rất nóng, bỏng rát
火煤
huǒ méi
Than đá
火爆
huǒ bào
Nổi tiếng, thu hút sự chú ý
火盆
huǒ pén
Chậu than dùng để sưởi ấm.
火石
huǒ shí
Đá lửa (dùng để tạo lửa).
火砖
huǒ zhuān
Gạch chịu lửa (dùng để xây lò nung).
火种
huǒ zhǒng
Hạt lửa (nguồn gốc của lửa).
火笼
huǒ lóng
Lồng đèn hoặc lồng ủ lửa.
火线
huǒ xiàn
Tuyến đầu (đường ranh giới trong chiến t...
火舌
huǒ shé
Ngọn lửa cuồn cuộn như hình lưỡi rắn.
火躁
huǒ zào
Nóng nảy, dễ cáu giận, thường do tâm trạ...
火钳
huǒ qián
Kẹp than, kìm dùng để gắp than hồng hoặc...
火险
huǒ xiǎn
Bảo hiểm hỏa hoạn
灭亡
miè wáng
Diệt vong, sụp đổ hoàn toàn
灭绝
miè jué
Tuyệt chủng, tiêu diệt hoàn toàn
灯油
dēng yóu
Dầu dùng để thắp đèn
灯火
dēng huǒ
Ánh đèn
灯烛
dēng zhú
Đèn và nến
灯盏
dēng zhǎn
Đèn nhỏ (thường dùng trong thời cổ đại)
灯节
dēng jié
Tết Nguyên Tiêu (lễ hội đèn lồng)
灯草
dēng cǎo
Bấc đèn làm từ cỏ
灯谜
dēng mí
Câu đố trên đèn lồng (trò chơi dân gian ...
灰冷
huī lěng
Xám và lạnh lẽo, mang cảm giác ảm đạm, b...
灰头土脸
huī tóu tǔ liǎn
Bụi bặm đầy người, trông nhếch nhác, luộ...
灰头土面
huī tóu tǔ miàn
Trông nhếch nhác, lấm lem vì bụi đất
灰浆
huī jiāng
Vữa vôi, hỗn hợp vôi và nước dùng trong ...
灰渣
huī zhā
Tro và cặn còn lại sau khi đốt cháy
灰窑
huī yáo
Lò vôi, nơi sản xuất vôi
灰飞烟灭
huī fēi yān miè
Tro bay khói tỏa, ám chỉ sự tan biến hoà...
灵丹圣药
líng dān shèng yào
Thuốc tiên linh thiêng, thuốc quý chữa b...

Hiển thị 7291 đến 7320 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...