Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 6901 đến 6930 của 12077 tổng từ

泪如雨下
lèi rú yǔ xià
Nước mắt rơi như mưa (miêu tả nỗi buồn l...
泪眼汪汪
lèi yǎn wāng wāng
Đôi mắt ngập tràn nước mắt (miêu tả sự x...
mǐn
Mất đi, biến mất, bị lãng quên.
泯没
mǐn mò
Biến mất, tiêu tan; không còn tồn tại nữ...
泯灭
mǐn miè
Xóa bỏ, hủy diệt hoàn toàn; làm mất đi d...
泰半
tài bàn
Phần lớn, đa số.
泰斗
tài dǒu
Người đứng đầu, bậc thầy trong một lĩnh ...
泰语
tài yǔ
Tiếng Thái (ngôn ngữ chính thức của Thái...
yǒng
Bơi lội.
Đổ, hắt, tạt nước
yáng
Đại dương, biển rộng lớn. Cũng dùng để c...
洋流
yáng liú
Dòng biển (trong đại dương).
洋溢
yáng yì
Tràn đầy, lan tỏa cảm xúc tích cực như n...
洋车
yáng chē
Xe kéo tay, hay còn gọi là xe xích lô – ...
洒扫
sǎ sǎo
Quét dọn và lau chùi sạch sẽ.
洒泪
sǎ lèi
Rơi lệ, khóc thương.
洒脱
sǎ tuō
Tự nhiên, phóng khoáng, không gò bó.
洒落
sǎ luò
Rơi vãi, rải đều trên bề mặt.
洗净
xǐ jìng
Rửa sạch hoàn toàn.
洗刷
xǐ shuā
Rửa sạch bằng cách cọ xát hoặc kỳ cọ mạn...
洗尘
xǐ chén
Rửa bụi đường (ám chỉ việc tổ chức tiệc ...
洗手不干
xǐ shǒu bù gàn
Rửa tay, không làm nữa (ám chỉ ngừng làm...
洗濯
xǐ zhuó
Giặt giũ, rửa sạch
洗礼
xǐ lǐ
Phép rửa tội (trong tôn giáo); thử thách...
洗荡
xǐ dàng
Quét sạch, dọn sạch hoàn toàn (có thể là...
hóng
Lũ lụt, nước dâng do mưa lớn
àn
Nước chảy nhỏ giọt, rỉ ra từng chút một
洞天
dòng tiān
Một vùng đất hoặc không gian tuyệt đẹp, ...
洞箫
dòng xiāo
Sáo trúc (loại nhạc cụ truyền thống).
津津乐道
jīn jīn lè dào
Nói chuyện vui vẻ, hào hứng.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...