Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 6841 đến 6870 của 12077 tổng từ

沾光
zhān guāng
Hưởng lợi nhờ mối quan hệ, dựa hơi
沾手
zhān shǒu
Dính vào tay, ám chỉ việc bắt đầu làm mộ...
沾污
zhān wū
Làm bẩn, làm ô uế.
沾泥带水
zhān ní dài shuǐ
Dính bùn lầy nước đọng, ám chỉ việc làm ...
沾溉
zhān gài
Tưới nước, làm ướt hoặc tẩm ướt (thường ...
沾边
zhān biān
Liên quan chút ít; dính dáng đến.
沿岸
yán àn
Ven bờ, dọc theo bờ (liên quan đến khu v...
沿洄
yán huí
Đi ngược dòng nước; tuần tra qua lại.
沿用
yán yòng
Tiếp tục sử dụng, duy trì cách làm cũ
沿袭
yán xí
Kế thừa, tuân theo những điều đã có từ t...
泄劲
xiè jìn
Hết sức, mất hết động lực hoặc năng lượn...
泄洪
xiè hóng
Xả lũ để giảm áp lực nước.
泅水
qiú shuǐ
Bơi lội dưới nước.
quán
Suối nước, mạch nước ngầm.
Neo đậu (tàu, thuyền); đỗ xe; hồ nước yê...
法典
fǎ diǎn
Bộ luật, pháp điển
法则
fǎ zé
Quy tắc, nguyên tắc, định luật
法制
fǎ zhì
Hệ thống pháp luật
法医
fǎ yī
Giám định viên pháp y
法学
fǎ xué
Khoa học pháp luật
法定
fǎ dìng
Theo pháp luật, được quy định bởi pháp l...
法币
fǎ bì
Tiền pháp định (đồng tiền được phát hành...
法度
fǎ dù
Luật pháp, quy định; chuẩn mực hành xử đ...
法式
fǎ shì
Kiểu Pháp, phương pháp hoặc phong cách t...
法律顾问
fǎ lǜ gù wèn
Cố vấn pháp luật, người chuyên cung cấp ...
法术
fǎ shù
Phép thuật, thường dùng để chỉ các kỹ nă...
法案
fǎ àn
Dự luật, văn bản pháp luật chưa được thô...
法理
fǎ lǐ
Lý lẽ và nguyên tắc của pháp luật.
法纪
fǎ jì
Kỷ luật và pháp luật.
法统
fǎ tǒng
Hệ thống pháp luật và quyền lực quản lý ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...