Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 7831 đến 7860 của 12077 tổng từ

病历
bìng lì
Hồ sơ bệnh án, tài liệu ghi lại quá trìn...
病友
bìng yǒu
Người bạn cùng mắc bệnh, thường gặp tron...
病史
bìng shǐ
Tiền sử bệnh lý, lịch sử bệnh tật của mộ...
病名
bìng míng
Tên gọi của một loại bệnh.
病毒
bìng dú
Vi-rút, virus
病症
bìng zhèng
Các triệu chứng của bệnh; biểu hiện bệnh...
病痛
bìng tòng
Đau đớn do bệnh tật gây ra.
病程
bìng chéng
Diễn tiến của bệnh, quá trình bệnh phát ...
病苦
bìng kǔ
Đau khổ do bệnh tật gây ra.
病菌
bìng jūn
Vi khuẩn gây bệnh.
病重
bìng zhòng
Bệnh tình trở nặng, nghiêm trọng.
痛快淋漓
tòng kuài lín lí
Cảm giác thỏa mãn và vui vẻ đến tột độ.
痛悼
tòng dào
Đau buồn và thương tiếc sâu sắc (thường ...
痛惜
tòng xī
Xót xa, tiếc nuối sâu sắc.
痛感
tòng gǎn
Cảm thấy đau đớn hoặc tiếc nuối sâu sắc.
痛改前非
tòng gǎi qián fēi
Quyết tâm sửa chữa sai lầm trong quá khứ...
痛斥
tòng chì
Phê phán mạnh mẽ, gay gắt.
痛楚
tòng chǔ
Nỗi đau đớn, khổ sở.
痛痒
tòng yǎng
Cảm giác đau và ngứa, cũng có thể ám chỉ...
痛饮
tòng yǐn
Uống rượu một cách sảng khoái, uống thật...
痞块
pǐ kuài
Khối u, cục cứng bất thường trong cơ thể...
痞棍
pǐ gùn
Kẻ đầu gấu, kẻ chuyên hành xử thô bạo và...
痞里痞气
pǐ li pǐ qì
Có vẻ ngoài hoặc hành vi giống lưu manh,...
痨病
láo bìng
Bệnh lao, một căn bệnh mãn tính ảnh hưởn...
痱子
fèi zi
Nổi mẩn đỏ do nóng (thường ở trẻ em)
瘦高挑儿
shòu gāo tiǎo er
Người gầy và cao, đặc biệt là phụ nữ hay...
biě
Xẹp, lép (dùng để mô tả đồ vật bị mất hơ...
瘪三
biě sān
Người nghèo khổ rách rưới hoặc kẻ vô lại...
瘪瘦
biě shòu
Teo lại và gầy yếu, thường chỉ trạng thá...
瘫子
tān zi
Người bị liệt, tàn tật không thể di chuy...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...