Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 疾首蹙额

Pinyin: jí shǒu cù é

Meanings: Nhăn nhó, cau mày, thể hiện sự khó chịu hoặc lo lắng., Frowning and knitting the brows, showing discomfort or worry., ①伤心到时极点。*②痛恨到极点。[出处]《汉魏南北朝墓志集释·曹海凝墓志》“民嗟邑主,疾首痛心。”《南史·虞寄传》不意将军惑于邪说,翻然异计,寄所以疾首痛心,泣尽继之以血,万全之策,窃为将军惜之。”[例]天下愚夫愚妇莫不~,愿得伸锄奋挺以致死于敌。——宋·岳飞《奏乞本军进计刘豫札子》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 52

Radicals: 疒, 矢, 䒑, 自, 戚, 足, 客, 页

Chinese meaning: ①伤心到时极点。*②痛恨到极点。[出处]《汉魏南北朝墓志集释·曹海凝墓志》“民嗟邑主,疾首痛心。”《南史·虞寄传》不意将军惑于邪说,翻然异计,寄所以疾首痛心,泣尽继之以血,万全之策,窃为将军惜之。”[例]天下愚夫愚妇莫不~,愿得伸锄奋挺以致死于敌。——宋·岳飞《奏乞本军进计刘豫札子》。

Grammar: Thường dùng để mô tả biểu hiện trên khuôn mặt khi đối diện với điều không hay.

Example: 听到不好的消息,他疾首蹙额。

Example pinyin: tīng dào bù hǎo de xiāo xī , tā jí shǒu cù é 。

Tiếng Việt: Nghe tin xấu, anh ấy nhăn nhó, cau mày.

疾首蹙额
jí shǒu cù é
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhăn nhó, cau mày, thể hiện sự khó chịu hoặc lo lắng.

Frowning and knitting the brows, showing discomfort or worry.

伤心到时极点

痛恨到极点。[出处]《汉魏南北朝墓志集释·曹海凝墓志》“民嗟邑主,疾首痛心。”《南史·虞寄传》不意将军惑于邪说,翻然异计,寄所以疾首痛心,泣尽继之以血,万全之策,窃为将军惜之。”天下愚夫愚妇莫不~,愿得伸锄奋挺以致死于敌。——宋·岳飞《奏乞本军进计刘豫札子》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

疾首蹙额 (jí shǒu cù é) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung