Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 9331 đến 9360 của 12077 tổng từ

艳歌
yàn gē
Bài hát trữ tình, lãng mạn
艳福
yàn fú
Phúc phận được hưởng tình yêu hay vẻ đẹp
yàn
Quyến rũ, lộng lẫy, đẹp đẽ.
艺名
yì míng
Tên nghệ danh, tên gọi của nghệ sĩ khi h...
艺廊
yì láng
Phòng trưng bày nghệ thuật, nơi tổ chức ...
节度
jié dù
Sự kiểm soát hoặc quản lý chặt chẽ; tiết...
节支
jié zhī
Cắt giảm chi phí, tiết kiệm chi tiêu.
节气
jié qì
24 tiết khí trong năm của âm lịch Trung ...
节油
jié yóu
Tiết kiệm dầu, nhiên liệu.
节流
jié liú
Tiết kiệm, cắt giảm chi tiêu; cũng có ng...
节礼
jié lǐ
Quà tặng trong các dịp lễ, Tết.
节能
jié néng
Tiết kiệm năng lượng.
节选
jié xuǎn
Trích đoạn, trích dẫn từ một tác phẩm nà...
节食
jié shí
Ăn kiêng, hạn chế ăn uống.
芍药
sháo yào
Hoa thược dược, một loài hoa đẹp thường ...
芒刺在背
máng cì zài bèi
Cảm giác như có gai nhọn đâm vào lưng, á...
芒种
máng zhòng
Tiết Mang Chủng, một trong 24 tiết khí c...
芙蓉出水
fú róng chū shuǐ
Hoa sen vươn lên khỏi mặt nước, ám chỉ v...
芙蓉并蒂
fú róng bìng dì
Hai bông hoa sen mọc chung một cuống, tư...
芜杂
wú zá
Lộn xộn, không có trật tự.
芜菁
wú jīng
Cây củ cải trắng (còn gọi là củ cải dầu)...
芟除
shān chú
Cắt bỏ, dọn dẹp sạch sẽ.
芭蕉
bā jiāo
Cây chuối, đặc biệt là loại chuối cảnh c...
芯子
xīn zi
Phần lõi bên trong của một vật, ví dụ nh...
芯线
xīn xiàn
Dây dẫn điện, thường là phần lõi kim loạ...
花事
huā shì
Chuyện về hoa, thường ám chỉ những sự ki...
花俏
huā qiào
Sặc sỡ, cầu kỳ, nổi bật nhưng đôi khi kh...
花农
huā nóng
Người trồng hoa, nông dân chuyên canh tá...
花冠
huā guān
Vòng hoa đội đầu, hoặc cấu trúc hoa tron...
花匠
huā jiàng
Người làm vườn chuyên chăm sóc và trồng ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...