Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 7141 đến 7170 của 12092 tổng từ

清炖
qīng dùn
Hầm nhừ, ninh kỹ mà không thêm nhiều gia...
清点
qīng diǎn
Kiểm kê, đếm lại số lượng đồ vật hoặc tà...
清甜
qīng tián
Ngọt thanh, nhẹ nhàng - thường dùng để m...
清瘦
qīng shòu
Gầy nhưng không yếu đuối - thường dùng đ...
清白
qīng bái
Trong sạch, không vướng tội lỗi hay tai ...
清真
qīng zhēn
Thanh khiết, chân thật; chỉ đạo Hồi giáo...
清算
qīng suàn
Thanh toán, kiểm kê tài sản; trừng trị.
清脆
qīng cuì
Trong trẻo, giòn tan (âm thanh); tươi má...
清规
qīng guī
Quy tắc nghiêm ngặt của chùa chiền.
清规戒律
qīng guī jiè lǜ
Những quy tắc và giới luật nghiêm ngặt.
清迈
Qīng Mài
Tên một thành phố ở Thái Lan - Chiang Ma...
清醒
qīng xǐng
Tỉnh táo, sáng suốt (tinh thần).
清闲
qīng xián
Nhàn rỗi, thảnh thơi.
渔船
yú chuán
Tàu đánh cá
渗入
shèn rù
Thấm vào, xâm nhập vào
渗水
shèn shuǐ
Thấm nước
渗透
shèn tòu
Thẩm thấu, ngấm vào
渠道
qúdào
Kênh, đường dẫn nước; con đường hoặc phư...
温乎
wēn hu
Ấm áp, dễ chịu (thường dùng để mô tả cảm...
温厚
wēn hòu
Hiền lành, khoan dung và tử tế
温婉
wēn wǎn
Dịu dàng, mềm mỏng (thường dùng để miêu ...
温存
wēn cún
Dịu dàng, âu yếm (cảm xúc); thể hiện sự ...
温居
wēn jū
Ngôi nhà ấm áp (ý nói nơi ở thoải mái, d...
温床
wēn chuáng
Nơi thuận lợi cho sự phát triển (thường ...
温故知新
wēn gù zhī xīn
Ôn cũ biết mới (học hỏi từ quá khứ để hi...
温文
wēn wén
Lịch sự, nhã nhặn
渴望
kě wàng
Khao khát, mong muốn mãnh liệt.
游伴
yóu bàn
Bạn đồng hành khi đi du lịch
游兴
yóu xìng
Hứng thú du lịch, tâm trạng vui vẻ khi đ...
游冬
yóu dōng
Du lịch vào mùa đông

Hiển thị 7141 đến 7170 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...