Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 10081 đến 10110 của 12077 tổng từ

谚语
yàn yǔ
Câu tục ngữ, thành ngữ dân gian chứa đựn...
Câu đố, điều bí ẩn.
谜团
mí tuán
Điều bí ẩn, khó hiểu, chưa có lời giải đ...
qiān
Khiêm tốn, nhún nhường
谢世
xiè shì
Qua đời, mất.
谢仪
xiè yí
Tiền thưởng, lễ cảm ơn.
谢候
xiè hòu
Chào hỏi cảm ơn, thăm hỏi.
谢却
xiè què
Từ chối, khước từ.
谢媒
xiè méi
Cảm ơn người mai mối.
谢客
xiè kè
Từ chối tiếp khách.
谢帖
xiè tiē
Thư cảm ơn, thiệp cảm tạ.
谢幕
xiè mù
Cúi chào sau buổi biểu diễn để cảm ơn kh...
谢忱
xiè chén
Lòng biết ơn, sự cảm tạ
谢恩
xiè ēn
Cảm tạ ơn đức, thường là đối với bậc bề ...
谢礼
xiè lǐ
Quà cảm ơn, lễ cảm tạ
谢罪
xiè zuì
Xin lỗi, nhận tội
谢词
xiè cí
Lời cảm ơn
谣传
yáo chuán
Truyền tin đồn, lan truyền tin tức không...
谦和
qiān hé
Khiêm tốn và hiền hòa, chỉ thái độ ôn hò...
谦恭
qiān gōng
Khiêm tốn và cung kính, chỉ thái độ lễ p...
谦让
qiān ràng
Nhún nhường, nhường nhịn, thể hiện sự kh...
谦辞
qiān cí
Lời nói khiêm tốn, dùng để tự hạ thấp bả...
qiè
Ăn trộm, đánh cắp.
jǐn
Cẩn thận, thận trọng; nghiêm túc trong v...
谨上
jǐn shàng
Cẩn thận và tôn trọng khi đối đãi với ng...
谨严
jǐn yán
Cẩn thận và nghiêm túc, đặc biệt trong c...
谨小慎微
jǐn xiǎo shèn wēi
Cẩn thận từng chi tiết nhỏ, chỉ thái độ ...
谫陋
jiǎn lòu
Hẹp hòi, nông cạn, kém cỏi
谬奖
miù jiǎng
Khen ngợi không đúng sự thật
谬论
miù lùn
Luận điểm sai lầm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...