Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 4501 đến 4530 của 12077 tổng từ

总则
zǒng zé
Nguyên tắc chung, quy tắc chính.
总务
zǒng wù
Vụ tổng hợp (chức năng quản lý hành chín...
总合
zǒng hé
Tổng số, tổng hợp.
总归
zǒng guī
Rốt cuộc, cuối cùng.
总得
zǒng děi
Cuối cùng cũng phải, dù sao cũng cần.
总支
zǒng zhī
Chi nhánh tổng, chi bộ tổng.
总机
zǒng jī
Tổng đài điện thoại.
总监
zǒng jiān
Người giám sát hoặc quản lý cấp cao nhất...
总管
zǒng guǎn
Người quản lý chung hoặc giám sát toàn b...
总裁
zǒng cái
Chủ tịch, tổng giám đốc.
总量
zǒng liàng
Số lượng tổng cộng, toàn bộ.
总额
zǒng é
Tổng số tiền.
liàn
Yêu, thương nhớ, lưu luyến.
恋家
liàn jiā
Nhớ nhà, yêu mến gia đình
恋爱
liàn ài
Yêu đương, tình yêu lãng mạn
kǒng
Sợ hãi, e ngại
héng
Thường xuyên, bền bỉ, không thay đổi; sự...
恢复
huī fù
Phục hồi, lấy lại trạng thái ban đầu.
chǐ
Sự xấu hổ, sự nhục nhã; cảm thấy xấu hổ.
hèn
Hận thù, căm ghét.
恬噪
tián zào
Ồn ào một cách thoải mái, tự nhiên.
恬然
tián rán
Yên lặng, bình thản, không lo âu.
恬谧
tián mì
Yên tĩnh và êm đềm.
gōng
Kính cẩn, tôn trọng
恭正
gōng zhèng
Kính cẩn và trang nghiêm.
恭贺
gōng hè
Kính cẩn chúc mừng.
恭贺新禧
gōng hè xīn xǐ
Kính chúc năm mới hạnh phúc.
恭顺
gōng shùn
Cung kính và ngoan ngoãn.
息怒
xī nù
Xoa dịu cơn giận, làm nguôi giận.
息息相关
xī xī xiāng guān
Liên quan chặt chẽ, có mối liên hệ mật t...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...