Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 5011 đến 5040 của 12077 tổng từ

护卫
hù wèi
Bảo vệ, hộ vệ (người hoặc vật nào đó)
护坡
hù pō
Bờ kè bảo vệ (thường dùng trong xây dựng...
护岸
hù àn
Bờ kè bảo vệ bờ sông/bờ biển
护林
hù lín
Bảo vệ rừng
护耳
hù ěr
Tấm che tai (trong mũ bảo vệ)
护肩
hù jiān
Miếng bảo vệ vai
护胸
hù xiōng
Tấm bảo vệ ngực
护脚
hù jiǎo
Miếng bảo vệ chân
护腕
hù wàn
Miếng bảo vệ cổ tay
护膝
hù xī
Miếng bảo vệ đầu gối
护臂
hù bì
Miếng bảo vệ cánh tay
护袖
hù xiù
Phần vải hoặc vật liệu dùng để bảo vệ ta...
护送
hù sòng
Hộ tống, bảo vệ ai đó hoặc thứ gì đến nơ...
报丧
bào sāng
Thông báo tin buồn (khi có người mất)
报人
bào rén
Nhà báo, phóng viên
报仇
bào chóu
Báo thù, trả thù.
报信
bào xìn
Báo tin, truyền tin
报偿
bào cháng
Phần thưởng, đền bù
报关
bào guān
Khai báo hải quan
报单
bào dān
Phiếu báo cáo, phiếu đăng ký
报喜
bào xǐ
Báo tin vui
报国
bào guó
Phục vụ đất nước, đóng góp cho quốc gia
报失
bào shī
Báo mất (thường liên quan tới đồ vật bị ...
报头
bào tóu
Phần đầu của báo chí, nơi chứa tên tờ bá...
报子
bào zǐ
Người đưa tin, người báo tin tức
报审
bào shěn
Báo cáo để được xem xét, phê duyệt
报帖
bào tiē
Tờ thông báo, thông báo dạng giấy
报幕
bào mù
Thông báo chương trình, giới thiệu phần ...
报应
bào yìng
Quả báo, hậu quả xấu do hành động sai tr...
报废
bào fèi
Loại bỏ do hư hỏng nặng hoặc không sử dụ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...