Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 91 đến 120 của 12077 tổng từ

丁一卯二
dīng yī mǎo èr
Rõ ràng chính xác từng chi tiết, không h...
七七
qī qī
Ngày 7 tháng 7 âm lịch – Tết Thất Tịch (...
七上八下
qī shàng bā xià
Lo lắng, bất an, tâm trạng dao động.
七嘴八舌
qīzuǐbāshé
Nói loạn xạ, mỗi người nói một kiểu, thi...
七夕
qī xī
Ngày Thất Tịch – Ngày lễ tình yêu truyền...
万世
wàn shì
Muôn đời, muôn thế hệ sau.
万众
wàn zhòng
Muôn người, rất nhiều người.
万俟
Mò qí
Họ Mộ Dung, một họ của người Trung Quốc.
万家灯火
wàn jiā dēng huǒ
Ánh đèn của hàng ngàn gia đình, tượng tr...
万幸
wàn xìng
May mắn lớn, đặc biệt là thoát khỏi tai ...
万恶
wàn è
Vô số tội ác, ám chỉ sự xấu xa tột độ.
万方
wàn fāng
Mọi phía, khắp nơi; cũng có thể mang ngh...
万无一失
wàn wú yī shī
Hoàn toàn chắc chắn, không có sai sót.
万民
wàn mín
Muôn dân, tất cả mọi người trong một quố...
万水千山
wàn shuǐ qiān shān
Hình dung khoảng cách xa xôi, đường đi k...
万福
wàn fú
Muôn điều phúc lành, sự chúc tụng tốt đẹ...
万紫千红
wàn zǐ qiān hóng
Muôn màu tím ngàn sắc đỏ, ám chỉ cảnh xu...
万般
wàn bān
Muôn vàn, rất nhiều.
万象更新
wàn xiàng gēng xīn
Muôn vật đổi mới, ám chỉ sự khởi đầu mới...
三三两两
sān sān liǎng liǎng
Ba ba hai hai, từng nhóm nhỏ, không đông...
三五成群
sān wǔ chéng qún
Ba năm người tụ lại thành nhóm, chỉ sự t...
三八
sān bā
Ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3) / chỉ phụ nữ n...
三军
sān jūn
Ba quân (lục quân, hải quân, không quân)
三十六计
sān shí liù jì
36 mưu kế trong binh pháp Tôn Tử.
三十而立
sān shí ér lì
30 tuổi là tuổi bắt đầu tự lập, vững vàn...
三夏
sān xià
Thời kỳ ba tháng mùa hè; hoặc mùa thu ho...
三大差别
sān dà chā bié
Ba khoảng cách lớn trong xã hội: giữa cô...
三天两头
sān tiān liǎng tóu
Liên tục, thường xuyên xảy ra.
三天打鱼
sān tiān dǎ yú
Làm việc không đều đặn, làm vài bữa rồi ...
三头六臂
sān tóu liù bì
Chỉ người có năng lực phi thường, làm đư...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...