Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三头六臂
Pinyin: sān tóu liù bì
Meanings: Chỉ người có năng lực phi thường, làm được nhiều việc cùng lúc., Refers to a person with extraordinary abilities who can do many things at once., 三个脑袋,六条胳臂。原为佛家语,指佛的法相。[又]比喻神奇的本领。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三三头六臂擎天地,忿怒那吒扑帝钟。”[例]吕岳在金眼驼上,现出~,大显神通。——明·许仲琳《封神演义》第五十九回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 一, 二, 头, 亠, 八, 月, 辟
Chinese meaning: 三个脑袋,六条胳臂。原为佛家语,指佛的法相。[又]比喻神奇的本领。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三三头六臂擎天地,忿怒那吒扑帝钟。”[例]吕岳在金眼驼上,现出~,大显神通。——明·许仲琳《封神演义》第五十九回。
Grammar: Thường được sử dụng trong văn nói để ca ngợi khả năng vượt trội của ai đó. Có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ như 像 (giống như).
Example: 他就像有三头六臂一样,什么都能做好。
Example pinyin: tā jiù xiàng yǒu sān tóu liù bì yí yàng , shén me dōu néng zuò hǎo 。
Tiếng Việt: Anh ta giống như người có ba đầu sáu tay, cái gì cũng làm tốt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ người có năng lực phi thường, làm được nhiều việc cùng lúc.
Nghĩa phụ
English
Refers to a person with extraordinary abilities who can do many things at once.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
三个脑袋,六条胳臂。原为佛家语,指佛的法相。[又]比喻神奇的本领。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三三头六臂擎天地,忿怒那吒扑帝钟。”[例]吕岳在金眼驼上,现出~,大显神通。——明·许仲琳《封神演义》第五十九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế