Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 丁一卯二

Pinyin: dīng yī mǎo èr

Meanings: Rõ ràng chính xác từng chi tiết, không hề sai sót., Clearly and precisely detailed, without any errors., 鸣鸟叫。一叫就使人震惊。比喻平时没有突出的表现,一下子做出惊人的成绩。[出处]《韩非子·喻老》“虽无飞,飞必冲天;虽无鸣,鸣必惊人。”《史记·滑稽列传》此鸟不飞则已,一飞冲天;不鸣则已,一鸣惊人。”[例]~,实在是出乎意外。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 10

Radicals: 一, 亅, 卩

Chinese meaning: 鸣鸟叫。一叫就使人震惊。比喻平时没有突出的表现,一下子做出惊人的成绩。[出处]《韩非子·喻老》“虽无飞,飞必冲天;虽无鸣,鸣必惊人。”《史记·滑稽列传》此鸟不飞则已,一飞冲天;不鸣则已,一鸣惊人。”[例]~,实在是出乎意外。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。

Grammar: Thường sử dụng để mô tả mức độ tỉ mỉ và chính xác trong công việc hoặc thái độ.

Example: 他对数字的要求总是丁一卯二。

Example pinyin: tā duì shù zì de yāo qiú zǒng shì dīng yī mǎo èr 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn yêu cầu sự chính xác tuyệt đối về con số.

丁一卯二
dīng yī mǎo èr
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rõ ràng chính xác từng chi tiết, không hề sai sót.

Clearly and precisely detailed, without any errors.

鸣鸟叫。一叫就使人震惊。比喻平时没有突出的表现,一下子做出惊人的成绩。[出处]《韩非子·喻老》“虽无飞,飞必冲天;虽无鸣,鸣必惊人。”《史记·滑稽列传》此鸟不飞则已,一飞冲天;不鸣则已,一鸣惊人。”[例]~,实在是出乎意外。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

丁一卯二 (dīng yī mǎo èr) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung