Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 7651 đến 7680 của 12092 tổng từ

zhēn
Quý giá, trân trọng, bảo vật.
珍奇
zhēn qí
Quý hiếm và kỳ lạ.
珍宝
zhēn bǎo
Báu vật, kho báu.
珍爱
zhēn ài
Yêu thương và trân trọng.
珍视
zhēn shì
Đánh giá cao, trân trọng.
珍稀
zhēn xī
Rất quý hiếm và hiếm có.
珍藏
zhēn cáng
Giữ gìn cẩn thận như báu vật; bộ sưu tập...
珍重
zhēn zhòng
Trân trọng, giữ gìn sức khỏe (thường dùn...
珠帘
zhū lián
Màn cửa đính ngọc trai.
珠母
zhū mǔ
Loài trai mẹ sản sinh ra ngọc trai.
珠玉
zhū yù
Ngọc trai và ngọc bích. Thường chỉ những...
珠翠
zhū cuì
Ngọc trai và đá quý xanh. Dùng để chỉ đồ...
班主任
bān zhǔ rèn
Giáo viên chủ nhiệm, phụ trách và quản l...
琅琅
láng láng
Âm thanh rõ ràng, vang vọng, thường dùng...
理事
lǐ shì
Người phụ trách quản lý công việc, hoặc ...
理会
lǐ huì
Hiểu, chú ý đến, hoặc quan tâm đến một v...
理当
lǐ dāng
Đáng lý ra, lẽ ra phải làm.
理论
lǐ lùn
Lý thuyết; hệ thống các nguyên lý hoặc ý...
琐事
suǒshì
Những việc nhỏ nhặt, vụn vặt hàng ngày.
琐碎
suǒsuì
Nhỏ nhặt, vụn vặt, không quan trọng.
琴瑟
qín sè
Hai loại đàn cổ, biểu trưng cho sự hòa h...
琴键
qín jiàn
Phím đàn (của đàn piano hoặc đàn organ)
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà (một loại đàn cổ truyền của Tr...
琼瑶
qióng yáo
Ngọc đẹp, đôi khi cũng dùng để chỉ điều ...
瑕疵
xiá cī
khuyết điểm, lỗi, tỳ vết
瑞香
ruì xiāng
Hoa thụy hương, một loại hoa có mùi thơm...
瑟瑟
sè sè
Rùng mình vì lạnh hoặc sợ hãi; cũng có t...
Mã não, một loại đá quý thường có vân đa...
瑰丽
guī lì
Rực rỡ, tuyệt đẹp; thường dùng để miêu t...
璧还
bì huán
Trả lại một món đồ quý giá cho người khá...

Hiển thị 7651 đến 7680 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...