Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 4621 đến 4650 của 12092 tổng từ

huì
Ơn huệ, giúp đỡ; ban tặng.
惠临
huì lín
Tôn kính người đến (thường dùng trong vă...
惠允
huì yǔn
Ưu ái chấp thuận hoặc đồng ý một cách tử...
惠泽
huì zé
Ân huệ, sự ban ơn.
惠济
huì jì
Sự giúp đỡ và cứu trợ.
惠顾
huì gù
Ưu ái ghé thăm hoặc mua hàng (thường dùn...
惠风
huì fēng
Gió nhẹ mang lại cảm giác dễ chịu.
diàn
Nhớ nhung, lo lắng cho ai/cái gì.
惦念
diàn niàn
Nhớ nhung, lo lắng cho ai đó.
惦挂
diàn guà
Lo lắng, bận tâm về điều gì/ai đó.
惦记
diàn jì
Nhớ nhung, luôn nghĩ đến ai/cái gì.
Sợ hãi, lo lắng.
惧怕
jù pà
Sợ hãi, khiếp đảm.
惨白
cǎn bái
Trắng bệch (do sợ hãi, bệnh tật hoặc yếu...
惨败
cǎn bài
Thất bại thảm hại.
惨遭不幸
cǎn zāo bù xìng
Bị rơi vào một tình huống không may mắn ...
惨重
cǎn zhòng
Rất nặng nề, nghiêm trọng (thường chỉ tổ...
惯用
guàn yòng
Quen dùng, thường xuyên sử dụng
想前顾后
xiǎng qián gù hòu
Suy nghĩ trước sau, cân nhắc kỹ lưỡng.
想必
xiǎng bì
Chắc hẳn, có lẽ (dùng để đoán chắc một đ...
想方设法
xiǎng fāng shè fǎ
Tìm mọi cách, cố gắng hết sức để đạt đượ...
惴惴
zhuì zhuì
Lo lắng, bất an, sợ hãi.
惴惴不安
zhuì zhuì bù ān
Rất lo lắng, bất an, không yên lòng.
惶恐
huáng kǒng
Sợ hãi, lo lắng, không yên tâm.
惶惶
huáng huáng
Rất lo lắng và bất an.
Gây ra, chọc tức
惹事
rě shì
Gây chuyện, gây phiền phức.
惹人注目
rě rén zhù mù
Gây sự chú ý của người khác.
惹怒
rě nù
Khiến ai đó tức giận.
惹恼
rě nǎo
Khiến ai đó tức giận hoặc bực mình.

Hiển thị 4621 đến 4650 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...