Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 8491 đến 8520 của 12077 tổng từ

笃行
dǔ xíng
Kiên định thực hiện, làm việc một cách c...
笔名
bǐ míng
Tên bút hiệu, tên giả danh khi viết văn ...
笔译
bǐ yì
Dịch viết (bằng chữ viết)
笔误
bǐ wù
Lỗi chính tả do viết nhầm
笔墨
bǐ mò
Mực và bút (thường nói về việc viết lách...
符合
fú hé
Phù hợp, đáp ứng tiêu chuẩn hoặc yêu cầu...
笨嘴笨舌
bèn zuǐ bèn shé
Miệng lưỡi chậm chạp, thiếu linh hoạt tr...
笨手笨脚
bèn shǒu bèn jiǎo
Vụng về, thiếu khéo léo trong hành động ...
笨鸟先飞
bèn niǎo xiān fēi
Chim chậm bay trước, ám chỉ người kém cỏ...
第一人称
dì yī rén chēng
Ngôi thứ nhất (trong ngữ pháp, chỉ người...
第一把手
dì yī bǎ shǒu
Người đứng đầu, người lãnh đạo chính
第三人称
dì sān rén chēng
Ngôi thứ ba (trong ngữ pháp, chỉ người h...
第二产业
Dì èr chǎnyè
Ngành công nghiệp thứ cấp (bao gồm sản x...
第二人称
Dì èr rénchēng
Ngôi thứ hai trong ngữ pháp (ví dụ: bạn,...
第宅
Dì zhái
Nhà ở, nơi cư trú.
Giỏ mây nhỏ, thường dùng để đựng đồ vật.
笸箩
pǒluo
Giỏ mây hoặc gỗ nhỏ dùng để đựng đồ.
笸篮
pǒlán
Giỏ mây hoặc rổ dùng để đựng đồ.
笺纸
jiānzhǐ
Giấy đẹp hoặc giấy đặc biệt dùng để viết...
lóng
Lồng, cũi.
等价
děng jià
Tương đương về giá trị, có thể thay thế ...
等到
děng dào
Chờ đến (thời điểm nào đó)
等级
děng jí
Cấp bậc, mức độ
sǔn
Măng (cây tre non ăn được)
筏子
fá zi
Chiếc bè, vật nổi dùng để di chuyển trên...
zhù
Xây dựng, xây (thường dùng trong văn học...
筑坝
zhù bà
Xây đập, dựng đập để ngăn nước hoặc tạo ...
筑城
zhù chéng
Xây thành, xây tường thành bảo vệ
筑堤
zhù dī
Xây đê, làm đê để ngăn lũ hoặc giữ nước
筑墙
zhù qiáng
Xây tường, dựng tường để bảo vệ hoặc phâ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...