Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 6061 đến 6090 của 12077 tổng từ

景物
jǐng wù
Phong cảnh, cảnh vật xung quanh.
景胜
jǐng shèng
Phong cảnh đẹp đẽ, thắng cảnh.
景象
jǐng xiàng
Phong cảnh, quang cảnh, hình ảnh nhìn th...
晴爽
qíng shuǎng
Trời vừa trong sáng vừa mát mẻ.
jīng
Tinh thể, trong suốt, sáng lấp lánh.
智囊
zhì náng
Người có trí tuệ, thông thái, thường đón...
智士
zhì shì
Người thông minh, trí thức, bậc mưu sĩ.
智育
zhì yù
Giáo dục trí tuệ, một nhánh của giáo dục...
智能
zhì néng
Trí tuệ và khả năng, thường dùng để chỉ ...
智障
zhì zhàng
Chứng khuyết tật trí tuệ, chậm phát triể...
liàng
Phơi khô (quần áo, đồ vật... dưới ánh nắ...
晾台
liàng tái
Nơi phơi đồ, sân thượng hoặc ban công dù...
暂且
zàn qiě
Tạm thời, tạm thời trước mắt
暂定
zàn dìng
Tạm thời quyết định, chưa phải cuối cùng
暑天
shǔ tiān
Những ngày nóng bức của mùa hè.
暑气
shǔ qì
Không khí oi bức, nóng nực của mùa hè.
暑热
shǔ rè
Cái nóng gay gắt của mùa hè.
暖房
nuǎn fáng
Phòng sưởi, nhà kính.
暖流
nuǎn liú
Dòng biển ấm; cảm giác ấm áp trong lòng.
暖色
nuǎn sè
Gam màu ấm (như đỏ, cam, vàng).
暖衣饱食
nuǎn yī bǎo shí
Ăn no mặc ấm, cuộc sống đầy đủ.
暗想
àn xiǎng
Nghĩ thầm, suy nghĩ trong lòng mà không ...
暗淡
àn dàn
Mờ nhạt, tối tăm (về ánh sáng); u ám, kh...
暗示
àn shì
Gợi ý gián tiếp, không nói thẳng.
暗锁
àn suǒ
Ổ khóa chìm, loại khóa nằm bên trong và ...
chàng
Thoải mái, thuận lợi, thông suốt.
zàn
Tạm thời, tạm thời thôi
暮春
mù chūn
Cuối mùa xuân.
暮色
mù sè
Ánh sáng mờ nhạt lúc hoàng hôn.
暮霭
mù ǎi
Sương mù vào buổi chiều.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...