Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 1531 đến 1560 của 12092 tổng từ

净重
jìng zhòng
Trọng lượng thực tế của sản phẩm sau khi...
凄凉
qī liáng
Hoang vắng, lạnh lẽo, gợi cảm giác buồn ...
凄寒
qī hán
Lạnh lẽo và thê lương.
凄惨
qī cǎn
Thảm thương, bi đát.
凄楚
qī chǔ
Đau đớn, sầu thảm.
凄然
qī rán
Buồn bã, đầy đau khổ.
凄苦
qī kǔ
Buồn bã và khổ sở.
Cạn kiệt (thường chỉ nguồn nước).
准信
zhǔn xìn
Thông tin chính xác, đáng tin cậy.
准则
zhǔn zé
Nguyên tắc, quy tắc làm việc hay hành xử...
准头
zhǔn tóu
Độ chính xác, mức độ đúng đắn khi bắn sú...
准的
zhǔn de
Chính xác, đúng đắn
准许
zhǔn xǔ
Cho phép, chấp thuận
jìng
Sạch sẽ, hoàn toàn.
凉伞
liáng sǎn
Cái ô che nắng, che mát (thường dùng để ...
凉台
liáng tái
Ban công, sân thượng thoáng mát
凉棚
liáng péng
Lều hoặc mái che tạm thời để tránh nắng,...
凉薯
liáng shǔ
Loại củ ăn được, còn gọi là khoai mỡ, có...
凋落
diāo luò
Rụng xuống, rơi rụng (thường nói về lá c...
凋谢
diāo xiè
Tàn lụi, héo úa (thường chỉ hoa lá)
凌乱
líng luàn
Rối ren, không gọn gàng, lộn xộn
凌厉
líng lì
Mạnh mẽ và sắc bén, thường dùng để chỉ k...
凌杂
líng zá
Hỗn loạn, lộn xộn, không có trật tự.
凌空
líng kōng
Bay lượn trên không, ở giữa không trung.
减免
jiǎn miǎn
Giảm hoặc miễn trừ (thường dùng với thuế...
减削
jiǎn xuē
Cắt giảm, giảm bớt số lượng hoặc quy mô.
减员
jiǎn yuán
Cắt giảm nhân sự
减轻
jiǎn qīng
Làm nhẹ bớt, giảm tải
凝听
níng tīng
Lắng nghe chăm chú.
凝固
níng gù
Ngưng đọng, đông cứng lại.

Hiển thị 1531 đến 1560 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...