Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 8971 đến 9000 của 12077 tổng từ

翻修
fān xiū
Tu sửa lại, cải tạo lại
翻动
fān dòng
Lật qua, đảo lộn, xáo trộn
翻印
fān yìn
In lại, tái bản
耀
yào
Chiếu sáng, rực rỡ, tỏa sáng.
老伯
lǎo bó
Ông lão, cách gọi kính trọng một người đ...
老兄
lǎo xiōng
Anh trai, cách gọi thân mật dành cho bạn...
老农
lǎo nóng
Nông dân già, người nông dân giàu kinh n...
老到
lǎo dào
Già dặn, chín chắn, giàu kinh nghiệm
老夫
lǎo fū
Người đàn ông già tự xưng (cách nói lịch...
老妪
lǎo yù
Bà cụ, người phụ nữ già (cách gọi văn vẻ...
老姥
lǎo lǎo
Người phụ nữ già, cách gọi địa phương ở ...
老实巴交
lǎo shí bā jiāo
Mô tả người thật thà, chất phác nhưng hơ...
老实巴脚
lǎo shí bā jiǎo
Giống với '老实巴交', mô tả người thật thà, ...
老少
lǎo shào
Người già và người trẻ, chỉ nhóm người t...
老幺
lǎo yāo
Con út trong gia đình, người nhỏ nhất tr...
老弟
lǎo dì
Em trai, hoặc cách gọi thân mật dành cho...
老总
lǎo zǒng
Tổng giám đốc, người quản lý cấp cao
老成
lǎo chéng
Chín chắn, trưởng thành, có kinh nghiệm
老手
lǎo shǒu
Người có kinh nghiệm, chuyên gia trong l...
老视
lǎo shì
Chứng viễn thị do tuổi tác, khiến mắt kh...
老茧
lǎo jiǎn
Lớp da dày và cứng xuất hiện trên tay ho...
老调
lǎo diào
Giai điệu cũ, quan điểm hoặc phương pháp...
老财
lǎo cái
Người giàu có từ lâu đời, hoặc tài sản t...
老账
lǎo zhàng
Những khoản nợ cũ còn tồn đọng từ lâu.
老路
lǎo lù
Con đường cũ, phương pháp hoặc cách làm ...
老迈
lǎo mài
Già yếu, suy giảm sức khỏe do tuổi tác.
老道
lǎo dào
Người theo Đạo giáo hoặc có kinh nghiệm,...
老饕
lǎo tāo
Người sành ăn, thích thưởng thức các món...
老马识途
lǎo mǎ shí tú
Ngựa già biết đường đi; người giàu kinh ...
老鸨
lǎo bǎo
Bà chủ chứa mại dâm (cách gọi cũ).

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...