Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 6001 đến 6030 của 12077 tổng từ

明文
míng wén
Văn bản rõ ràng, chính thức; điều khoản ...
明断
míng duàn
Quyết định sáng suốt, rõ ràng dựa trên l...
明朝
míng cháo
Triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Q...
明洁
míng jié
Sạch sẽ, trong sáng, tinh khiết.
明澈
míng chè
Trong suốt, sáng rõ, dễ hiểu.
明灭
míng miè
Chập chờn, lúc sáng lúc tối, thường dùng...
明灯
míng dēng
Đèn sáng, biểu tượng cho sự hướng dẫn, s...
明瓦
míng wǎ
Ngói trong suốt hoặc bán trong suốt dùng...
明盘
míng pán
Giá cả hoặc thỏa thuận được công khai mi...
明眸
míng móu
Đôi mắt sáng long lanh, thường được dùng...
明睁大眼
míng zhēng dà yǎn
Mở to mắt nhìn rõ, chú ý quan sát kỹ càn...
hūn
Chạng vạng, hôn mê, mờ tối.
星点
xīng diǎn
Những điểm nhỏ lấp lánh giống như ánh sa...
星眼
xīng yǎn
Mắt sáng như sao, dùng để khen ngợi vẻ đ...
映照
yìng zhào
Phản chiếu, chiếu sáng một vật nào đó.
春令
chūn lìng
Lệnh của mùa xuân, ám chỉ khí hậu hoặc q...
春景
chūn jǐng
Phong cảnh mùa xuân
春暖花开
chūn nuǎn huā kāi
Trời xuân ấm áp, hoa nở rộ (mang ý nghĩa...
春游
chūn yóu
Đi chơi, dã ngoại vào mùa xuân
春秋
chūn qiū
Mùa xuân và mùa thu; cũng chỉ thời gian,...
春种
chūn zhòng
Việc gieo trồng vào mùa xuân
春耕
chūn gēng
Việc cày cấy, canh tác vào mùa xuân
春菇
chūn gū
Nấm mọc vào mùa xuân
昨儿
zuó er
Hôm qua (cách nói thân mật).
是以
shì yǐ
Cho nên, vì vậy.
是在
shì zài
Là, chính là (dùng để nhấn mạnh một vị t...
是故
shì gù
Cho nên, vì thế.
是非
shì fēi
Đúng sai, thị phi
Gần gũi, thân mật; gần cận.
昼日昼夜
zhòu rì zhòu yè
Suốt ngày suốt đêm. Mô tả sự liên tục kh...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...