Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 明灭

Pinyin: míng miè

Meanings: Chập chờn, lúc sáng lúc tối, thường dùng để miêu tả ánh sáng yếu., Flickering, alternating between light and dark, often used to describe weak light., ①指时隐时现,忽明忽暗。[例]星光明灭。[例]明灭可见。——唐·柳宗元《至小丘西小石潭记》。[例]云霞明灭或可睹。——唐·李白《梦游天姥吟留别》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 13

Radicals: 日, 月, 一, 火

Chinese meaning: ①指时隐时现,忽明忽暗。[例]星光明灭。[例]明灭可见。——唐·柳宗元《至小丘西小石潭记》。[例]云霞明灭或可睹。——唐·李白《梦游天姥吟留别》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường dùng để diễn tả trạng thái ánh sáng không ổn định.

Example: 远处的灯光在雾中明灭可见。

Example pinyin: yuǎn chù de dēng guāng zài wù zhōng míng miè kě jiàn 。

Tiếng Việt: Ánh đèn phía xa chập chờn trong làn sương mù.

明灭
míng miè
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chập chờn, lúc sáng lúc tối, thường dùng để miêu tả ánh sáng yếu.

Flickering, alternating between light and dark, often used to describe weak light.

指时隐时现,忽明忽暗。星光明灭。明灭可见。——唐·柳宗元《至小丘西小石潭记》。云霞明灭或可睹。——唐·李白《梦游天姥吟留别》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...