Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春暖花开

Pinyin: chūn nuǎn huā kāi

Meanings: Trời xuân ấm áp, hoa nở rộ (mang ý nghĩa tích cực về thời điểm tốt đẹp), Warm spring days with flowers blooming (symbolizing good times)., 春天气候温暖,百花盛开,景色优美。比喻游览、观赏的大好时机。[出处]明·朱国祯《涌幢小品·南内》“春暖花开,命中贵陪内阁儒臣宴赏。[例]~,我好引着孩子们园里做活。——清·李绿园《歧路灯》第40回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 日, 𡗗, 爰, 化, 艹, 一, 廾

Chinese meaning: 春天气候温暖,百花盛开,景色优美。比喻游览、观赏的大好时机。[出处]明·朱国祯《涌幢小品·南内》“春暖花开,命中贵陪内阁儒臣宴赏。[例]~,我好引着孩子们园里做活。——清·李绿园《歧路灯》第40回。

Grammar: Thành ngữ chỉ hiện tượng tự nhiên, cũng có thể dùng để ám chỉ những điều tốt lành đang diễn ra.

Example: 春天来了,到处都是春暖花开的景象。

Example pinyin: chūn tiān lái le , dào chù dōu shì chūn nuǎn huā kāi de jǐng xiàng 。

Tiếng Việt: Mùa xuân đến, khắp nơi đều là cảnh trời ấm hoa nở.

春暖花开
chūn nuǎn huā kāi
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trời xuân ấm áp, hoa nở rộ (mang ý nghĩa tích cực về thời điểm tốt đẹp)

Warm spring days with flowers blooming (symbolizing good times).

春天气候温暖,百花盛开,景色优美。比喻游览、观赏的大好时机。[出处]明·朱国祯《涌幢小品·南内》“春暖花开,命中贵陪内阁儒臣宴赏。[例]~,我好引着孩子们园里做活。——清·李绿园《歧路灯》第40回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

春暖花开 (chūn nuǎn huā kāi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung