Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 2281 đến 2310 của 12092 tổng từ

古画
gǔ huà
Tranh cổ
古稀
gǔ xī
Tuổi thất thập (70 tuổi)
古稀之年
gǔ xī zhī nián
Năm thất thập (70 tuổi)
古籍
gǔ jí
Sách cổ
古色古香
gǔ sè gǔ xiāng
Mang vẻ đẹp cổ kính, thanh tao, gợi nhớ ...
古诗
gǔ shī
Thơ cổ điển, đặc biệt là thơ Đường (thể ...
古道
gǔ dào
Con đường cổ, thường chỉ con đường xuyên...
古都
gǔ dū
Kinh đô cổ, thành phố từng là trung tâm ...
古音
gǔ yīn
Âm thanh hoặc âm nhạc từ thời xa xưa.
句子成分
jù zi chéng fèn
Thành phần cấu tạo nên một câu (ví dụ: c...
句法
jù fǎ
Ngữ pháp câu (luật lệ tổ chức và sắp xếp...
另册
lìng cè
Cuốn sách riêng, sổ phụ nằm ngoài danh m...
另收
lìng shōu
Thu riêng, xử lý riêng (không cùng với p...
另案
lìng àn
Vụ án khác, trường hợp riêng biệt.
dāo
Nói liên tục, lẩm bẩm
只不过
zhǐ bù guò
Chẳng qua, chỉ là (dùng để hạ thấp mức đ...
只见
zhǐ jiàn
Chỉ nhìn thấy, chỉ trông thấy.
叫卖
jiào mài
Rao hàng, rao bán.
叫号
jiào hào
Gọi số thứ tự (thường ở quầy dịch vụ).
叫嚷
jiào rǎng
Gào thét, la hét to.
叫苦
jiào kǔ
Than vãn, kêu ca khổ sở.
叫道
jiào dào
Gọi tên đường phố hoặc địa danh cụ thể.
叫骂
jiào mà
Hét lên chửi rủa, mắng nhiếc ai đó một c...
召唤
zhào huàn
Triệu hồi, gọi ai đó đến làm việc gì đó.
召回
zhào huí
Thu hồi, triệu hồi về (ví dụ: sản phẩm l...
召开
zhào kāi
Tổ chức, triệu tập một cuộc họp hoặc hội...
召见
zhào jiàn
Triệu kiến, yêu cầu một người nào đó đến...
召集
zhào jí
Tập hợp, triệu tập mọi người lại để làm ...
dīng
Đốt, cắn (côn trùng); Nhắc nhở, dặn dò
叮咛
dīng níng
Nhắc nhở, dặn dò kỹ càng ai đó.

Hiển thị 2281 đến 2310 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...