Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 7111 đến 7140 của 12077 tổng từ

添油加醋
tiān yóu jiā cù
Thêm mắm thêm muối, phóng đại hoặc thêm ...
添盐着醋
tiān yán zhuó cù
Thêm muối và giấm, ám chỉ việc thêm thắt...
淼茫
miǎo máng
Mênh mông, xa vời, không rõ ràng.
清仓查库
qīng cāng chá kù
Kiểm tra kho bãi và tài sản, nhằm xác mi...
清兵
qīng bīng
Quân đội triều đại nhà Thanh (1644-1912)...
清册
qīng cè
Danh sách kiểm kê, sổ sách ghi chép rõ r...
清冷
qīng lěng
Trong trẻo và lạnh lẽo (thường dùng để m...
清刷
qīng shuā
Làm sạch bằng cách cọ rửa kỹ lưỡng.
清口
qīng kǒu
Làm sạch miệng, ví dụ sau khi ăn hoặc đá...
清嗓
qīng sǎng
Ho nhẹ hoặc phát ra âm thanh để làm sạch...
清官
qīng guān
Quan thanh liêm, chính trực.
清寒
qīng hán
Lạnh lẽo nhưng trong lành, thường dùng đ...
清幽
qīng yōu
Trong trẻo và yên bình, thường dùng để m...
清廉
qīng lián
Liêm khiết, không tham lam, đặc biệt là ...
清扬
qīng yáng
Trong trẻo và bay bổng, thường dùng để m...
清旷
qīng kuàng
Trong trẻo và rộng rãi, thường dùng để m...
清晓
qīng xiǎo
Buổi sáng sớm, khi trời vừa sáng.
清润
qīng rùn
Trong trẻo và mềm mại, thường dùng để mô...
清澄
qīng chéng
Trong sáng, trong veo - thường dùng để m...
清炖
qīng dùn
Hầm nhừ, ninh kỹ mà không thêm nhiều gia...
清点
qīng diǎn
Kiểm kê, đếm lại số lượng đồ vật hoặc tà...
清甜
qīng tián
Ngọt thanh, nhẹ nhàng - thường dùng để m...
清瘦
qīng shòu
Gầy nhưng không yếu đuối - thường dùng đ...
清白
qīng bái
Trong sạch, không vướng tội lỗi hay tai ...
清真
qīng zhēn
Thuần khiết, phù hợp với giáo luật Hồi g...
清算
qīng suàn
Thanh toán, kiểm kê tài sản; trừng trị.
清脆
qīng cuì
Trong trẻo, giòn tan (âm thanh hoặc giọn...
清规
qīng guī
Quy tắc nghiêm ngặt của chùa chiền.
清规戒律
qīng guī jiè lǜ
Những quy tắc và giới luật nghiêm ngặt.
清迈
Qīng Mài
Tên một thành phố ở Thái Lan - Chiang Ma...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...