Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Hiển thị 11521 đến 11550 của 12077 tổng từ

震中
zhèn zhōng
Tâm chấn (vị trí trung tâm của trận động...
震怒
zhèn nù
Giận dữ dữ dội, nổi trận lôi đình.
震惶
zhèn huáng
Hoảng sợ, run sợ vì điều gì đó rất đáng ...
震摇
zhèn yáo
Lắc mạnh, rung chuyển một cách mạnh mẽ.
震撼人心
zhèn hàn rén xīn
Gây xúc động mạnh mẽ trong lòng người, l...
震旦
Zhèn Dàn
Tên cũ của Trung Quốc, có nguồn gốc từ t...
震栗
zhèn lì
Run rẩy vì sợ hãi hoặc kinh hoàng.
震耳
zhèn ěr
Làm ù tai, khiến tai cảm thấy khó chịu v...
震耳欲聋
zhèn ěr yù lóng
Âm thanh lớn đến mức làm ù tai và gần nh...
震聋发聩
zhèn lóng fā kuì
Âm thanh lớn đến mức đánh thức cả những ...
震颤
zhèn chàn
Rung rẩy, thường do căng thẳng, sợ hãi h...
shà
Khoảnh khắc ngắn ngủi, chốc lát.
霎时
shà shí
Trong chốc lát, tức thì.
shuāng
Sương giá, băng mỏng
霜冻
shuāng dòng
Sương giá, băng giá do nhiệt độ giảm thấ...
霜天
shuāng tiān
Ngày có sương giá, thường là thời tiết l...
霜晨
shuāng chén
Buổi sáng có sương giá.
霜露
shuāng lù
Sương giá và sương sớm, thường ám chỉ cả...
xiá
Ánh sáng mặt trời rực rỡ trên bầu trời k...
露天
lù tiān
Ngoài trời, lộ thiên
露怯
lòu qiè
Bộc lộ sự yếu kém, sợ hãi hay thiếu tự t...
露白
lù bái
Tiết lộ thông tin bất ngờ, đặc biệt là c...
露苗
lù miáo
Chồi non vừa nhú lên khỏi mặt đất.
露面
lòu miàn
Xuất hiện, lộ diện
qīng
Màu xanh; cũng mang ý nghĩa tươi trẻ, hy...
青云
qīng yún
Bầu trời xanh (thường dùng để ám chỉ địa...
青云直上
qīng yún zhí shàng
Thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp
青出于蓝
qīng chū yú lán
Học trò vượt thầy, con cái hơn cha mẹ
青堂瓦舍
qīng táng wǎ shè
Nhà cửa mái ngói xanh, chỉ kiến trúc cổ ...
青天
qīng tiān
Bầu trời xanh (cũng có thể chỉ quan tòa ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...