Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 11851 đến 11880 của 12092 tổng từ

饿狼
è láng
Chú sói đói, cũng được dùng để ám chỉ kẻ...
饿鬼
è guǐ
Quỷ đói (trong tín ngưỡng), kẻ tham lam ...
sōu
Ôi thiu, hỏng (dùng để miêu tả thức ăn b...
馋涎欲滴
chán xián yù dī
Thèm thuồng đến mức nước miếng sắp chảy ...
liù
Hấp lại, làm nóng lại thức ăn
香肠
xiāng cháng
Xúc xích, loại thực phẩm chế biến từ thị...
shǐ
Lái, điều khiển phương tiện di chuyển.
yàn
Kiểm tra, nghiệm chứng.
jīng
Kinh ngạc, giật mình, hoảng sợ
马上看花
mǎ shàng kàn huā
Nhìn hoa khi cưỡi ngựa, ý chỉ quan sát q...
马不停蹄
mǎ bù tíng tí
Ngựa không dừng vó, ám chỉ sự gấp rút, k...
马不解鞍
mǎ bù jiě ān
Ngựa không tháo yên, nghĩa là không nghỉ...
马仰人翻
mǎ yǎng rén fān
Ngựa ngã người đổ, biểu thị cảnh hỗn loạ...
马前泼水
mǎ qián pō shuǐ
Đổ nước trước mặt ngựa, ví von việc quyế...
马咽车阗
mǎ yàn chē tián
Cảnh tượng đông đúc náo nhiệt với nhiều ...
马如流水
mǎ rú liú shuǐ
Ngựa chạy như nước chảy, mô tả sự di chu...
马屁
mǎ pì
Nịnh hót, xu nịnh; lời khen không chân t...
马帮
mǎ bāng
Đội ngựa, đoàn người dùng ngựa làm phươn...
马弁
mǎ biàn
Lính hầu cận đi kèm bên cạnh người cưỡi ...
马续
mǎ xù
Tên của một nhân vật lịch sử Trung Quốc,...
马融
mǎ róng
Tên một học giả nổi tiếng thời Đông Hán ...
马衡
mǎ héng
Tên một nhân vật lịch sử Trung Quốc, chu...
马蹄
mǎ tí
Móng ngựa, phần cuối chân ngựa.
马靴
mǎ xuē
Ủng ngựa, loại ủng dài dành cho người cư...
xùn
Thuần hóa, dạy dỗ
Đuổi đi, xua đuổi.
驱使
qū shǐ
Điều khiển, thúc đẩy ai đó làm việc gì.
驱动
qū dòng
Đẩy mạnh, thúc đẩy; hoặc chỉ lực/công cụ...
驱散
qū sàn
Xua đuổi, giải tán đám đông hoặc cảm xúc...
驱走
qū zǒu
Xua đuổi ra khỏi một nơi nào đó.

Hiển thị 11851 đến 11880 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...