Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Hiển thị 11551 đến 11580 của 12092 tổng từ

霜天
shuāng tiān
Ngày có sương giá, thường là thời tiết l...
霜晨
shuāng chén
Buổi sáng có sương giá.
霜露
shuāng lù
Sương giá và sương sớm, thường ám chỉ cả...
xiá
Ánh sáng rực rỡ của mặt trời mọc hoặc mặ...
露天
lù tiān
Ngoài trời, lộ thiên.
露怯
lòu qiè
Bộc lộ sự yếu kém, sợ hãi hay thiếu tự t...
露白
lù bái
Tiết lộ thông tin bất ngờ, đặc biệt là c...
露苗
lù miáo
Chồi non vừa nhú lên khỏi mặt đất.
露面
lòu miàn
Xuất hiện trước mặt mọi người, lộ diện.
qīng
Xanh lá cây; màu xanh lục hoặc đen nhạt
青云
qīng yún
Bầu trời xanh (thường dùng để ám chỉ địa...
青云直上
qīng yún zhí shàng
Thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp
青出于蓝
qīng chū yú lán
Học trò vượt thầy, con cái hơn cha mẹ
青堂瓦舍
qīng táng wǎ shè
Nhà cửa mái ngói xanh, chỉ kiến trúc cổ ...
青天
qīng tiān
Bầu trời xanh (cũng có thể chỉ quan tòa ...
青天霹雳
qīng tiān pī lì
Sấm sét giữa trời quang; chỉ sự việc bất...
青山绿水
qīng shān lǜ shuǐ
Núi xanh nước biếc, chỉ cảnh quan thiên ...
青枝绿叶
qīng zhī lǜ yè
Cành lá xanh tươi, mô tả vẻ đẹp của cây ...
青梅竹马
qīng méi zhú mǎ
Chỉ bạn bè thân thiết từ nhỏ, nhất là cặ...
青瓷
qīng cí
Gốm sứ màu xanh lục (thường là đồ gốm cổ...
青白
qīng bái
Màu xanh trắng, thường dùng để miêu tả s...
青睐
qīng lài
Sự ưu ái, thiên vị; quan tâm đặc biệt đế...
青稞
qīng kē
Lúa mạch xanh, một loại cây trồng phổ bi...
青筋
qīng jīn
Gân xanh nổi lên trên da, thường do cơ t...
青紫
qīng zǐ
Màu tím xanh, đôi khi dùng để miêu tả dấ...
青肥
qīng féi
Phân xanh, loại phân bón hữu cơ làm từ t...
青蓝冰水
qīng lán bīng shuǐ
Ý nói người học trò vượt qua thầy, thế h...
青衣
qīng yī
Áo xanh (trong sân khấu truyền thống Tru...
青衫
qīng shān
Áo dài màu xanh, thường là trang phục củ...
jìng
Yên lặng, thanh tịnh.

Hiển thị 11551 đến 11580 của 12092 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...