Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青枝绿叶

Pinyin: qīng zhī lǜ yè

Meanings: Cành lá xanh tươi, mô tả vẻ đẹp của cây cối mùa xuân., Green branches and leaves, describing the beauty of trees in spring., ①青绿色的枝叶。多指生长茂盛的树木。*②比喻年轻。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十六回“他把我的杨柳枝拔了去,放在炼丹炉里,炙得焦干,送来还我,是我拿了插在瓶中,一昼夜,复得青枝绿叶,与旧相同。”[例]老孙头说,‘老了呀,老弟,要是在你这样~的年纪,别说这五十个胡子,就是五百,五千,也挡得住。’——周立波《暴风骤雨》第一部十九。

HSK Level: 5

Part of speech: other

Stroke count: 32

Radicals: 月, 龶, 支, 木, 录, 纟, 十, 口

Chinese meaning: ①青绿色的枝叶。多指生长茂盛的树木。*②比喻年轻。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十六回“他把我的杨柳枝拔了去,放在炼丹炉里,炙得焦干,送来还我,是我拿了插在瓶中,一昼夜,复得青枝绿叶,与旧相同。”[例]老孙头说,‘老了呀,老弟,要是在你这样~的年纪,别说这五十个胡子,就是五百,五千,也挡得住。’——周立波《暴风骤雨》第一部十九。

Grammar: Miêu tả sinh động, thường gặp trong thơ ca hoặc văn chương.

Example: 春天来了,到处都是青枝绿叶。

Example pinyin: chūn tiān lái le , dào chù dōu shì qīng zhī lǜ yè 。

Tiếng Việt: Mùa xuân đến, khắp nơi đều là cành lá xanh tươi.

青枝绿叶
qīng zhī lǜ yè
5
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cành lá xanh tươi, mô tả vẻ đẹp của cây cối mùa xuân.

Green branches and leaves, describing the beauty of trees in spring.

青绿色的枝叶。多指生长茂盛的树木

比喻年轻。[出处]明·吴承恩《西游记》第二十六回“他把我的杨柳枝拔了去,放在炼丹炉里,炙得焦干,送来还我,是我拿了插在瓶中,一昼夜,复得青枝绿叶,与旧相同。”老孙头说,‘老了呀,老弟,要是在你这样~的年纪,别说这五十个胡子,就是五百,五千,也挡得住。’——周立波《暴风骤雨》第一部十九

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
绿#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...