Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 总管

Pinyin: zǒng guǎn

Meanings: Người quản lý chung hoặc giám sát toàn bộ hoạt động trong một tổ chức hoặc gia đình., A general manager or overseer of all activities in an organization or household., ①全面管理;主管。[例]校内事务一时无人总管。*②旧时富豪人家管理奴仆或事务的人。*③古代官名,为地方高级军政长官、军事长官或管理专门事务的行政长官的职称。*④供水给辅助支管或将辅助支管的水排走的管道。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 23

Radicals: 心, 官, 竹

Chinese meaning: ①全面管理;主管。[例]校内事务一时无人总管。*②旧时富豪人家管理奴仆或事务的人。*③古代官名,为地方高级军政长官、军事长官或管理专门事务的行政长官的职称。*④供水给辅助支管或将辅助支管的水排走的管道。

Grammar: Dùng như danh từ, có thể liên quan đến cả tổ chức lẫn cá nhân. Ví dụ: 庄园总管 - quản gia trang viên.

Example: 他是这个庄园的总管。

Example pinyin: tā shì zhè ge zhuāng yuán de zǒng guǎn 。

Tiếng Việt: Anh ấy là quản gia của khu trang viên này.

总管 - zǒng guǎn
总管
zǒng guǎn

📷 Sếp

总管
zǒng guǎn
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người quản lý chung hoặc giám sát toàn bộ hoạt động trong một tổ chức hoặc gia đình.

A general manager or overseer of all activities in an organization or household.

全面管理;主管。校内事务一时无人总管

旧时富豪人家管理奴仆或事务的人

古代官名,为地方高级军政长官、军事长官或管理专门事务的行政长官的职称

供水给辅助支管或将辅助支管的水排走的管道

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...