Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 泄劲

Pinyin: xiè jìn

Meanings: Hết sức, mất hết động lực hoặc năng lượng, To lose strength, motivation, or energy, 钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 世, 氵, 力

Chinese meaning: 钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường diễn tả trạng thái tâm lý tiêu cực. Có thể dùng trong câu chủ-động.

Example: 他因为失败而泄劲了。

Example pinyin: tā yīn wèi shī bài ér xiè jìn le 。

Tiếng Việt: Anh ấy vì thất bại mà mất hết động lực.

泄劲
xiè jìn
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hết sức, mất hết động lực hoặc năng lượng

To lose strength, motivation, or energy

钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

泄劲 (xiè jìn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung