Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸡鸣犬吠

Pinyin: jī míng quǎn fèi

Meanings: Tiếng gà gáy và chó sủa, ám chỉ cuộc sống nông thôn yên bình., The crowing of roosters and barking of dogs, indicating a peaceful rural life., 比喻聚居在一处的人口稠密。同鸡鸣狗吠”。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 又, 鸟, 口, 犬

Chinese meaning: 比喻聚居在一处的人口稠密。同鸡鸣狗吠”。

Grammar: Thường dùng để mô tả khung cảnh thanh bình nơi thôn quê.

Example: 村子里鸡鸣犬吠,十分安宁。

Example pinyin: cūn zǐ lǐ jī míng quǎn fèi , shí fēn ān níng 。

Tiếng Việt: Trong làng tiếng gà gáy và chó sủa, rất yên bình.

鸡鸣犬吠
jī míng quǎn fèi
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiếng gà gáy và chó sủa, ám chỉ cuộc sống nông thôn yên bình.

The crowing of roosters and barking of dogs, indicating a peaceful rural life.

比喻聚居在一处的人口稠密。同鸡鸣狗吠”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鸡鸣犬吠 (jī míng quǎn fèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung