Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 2911 đến 2940 của 5804 tổng từ

未有
wèi yǒu
Chưa có, không tồn tại.
本业
běn yè
Nghề nghiệp chính, công việc chính.
本分
běn fèn
Bổn phận, trách nhiệm; điều đúng đắn cần...
本国
běn guó
Đất nước của mình, quốc gia sở tại
本届
běn jiè
Khóa này, kỳ này, đợt này
本乡本土
běn xiāng běn tǔ
Quê hương đất tổ, nơi sinh ra và lớn lên...
本性
běn xìng
Bản chất, tính cách tự nhiên.
本意
běn yì
Ý định ban đầu, ý chính.
本文
běn wén
Bản văn, nội dung chính của bài viết hoặ...
本本
běn běn
Sách vở, tài liệu, tập hợp các quyển sác...
本科
běn kē
Bậc đại học, chương trình cử nhân.
本章
běn zhāng
Chương này, phần hiện tại trong sách hoặ...
机智
jī zhì
Thông minh nhanh trí, khéo léo xử lý tìn...
机构
jī gòu
Tổ chức, cơ quan, tổ chức xã hội
机械
jī xiè
Cơ khí, máy móc hoặc liên quan đến hoạt ...
机遇
jī yù
Cơ hội, thời điểm thuận lợi để làm gì đó...
shā
Giết, sát hại.
杀死
shā sǐ
Giết chết, làm cho chết
杂务
zá wù
Các công việc lặt vặt, không quan trọng.
权利
quán lì
Quyền lợi, đặc quyền hợp pháp của một cá...
权限
quán xiàn
Phạm vi quyền hạn cho phép làm việc gì đ...
gǎn
Cái gậy, thanh, cán
杏子
xìng zi
Quả mơ, loại trái cây nhỏ có vị chua ngọ...
村俗
cūn sú
Phong tục của làng quê.
村坊
cūn fāng
Khu phố nhỏ trong làng.
村姑
cūn gū
Cô gái nông thôn.
村学
cūn xué
Trường học ở làng quê.
村民
cūn mín
Người dân sống trong làng quê.
村落
cūn luò
Một ngôi làng nhỏ, thường nằm ở vùng nôn...
村长
cūn zhǎng
Trưởng thôn, người đứng đầu một ngôi làn...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...