Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 3721 đến 3750 của 5804 tổng từ

Mệt mỏi, kiệt sức
疹子
zhěn zi
Phát ban, các nốt đỏ nổi lên trên da do ...
疼痛
téng tòng
Cảm giác đau nhức về mặt cơ thể.
疾病
jí bìng
Bệnh tật
疾趋
jí qū
Đi nhanh, bước vội.
疾雨暴风
jí yǔ bào fēng
Mưa lớn gió mạnh, thường chỉ thời tiết x...
疾驰
jí chí
Chạy nhanh, phóng nhanh.
病假
bìng jià
Nghỉ phép vì bị bệnh.
病院
bìng yuàn
Bệnh viện.
痛恨
tòng hèn
Ghét cay ghét đắng, căm ghét một cách sâ...
痛打
tòng dǎ
Đánh đập một cách tàn nhẫn và đau đớn.
痛经
tòng jīng
Đau bụng kinh, triệu chứng đau ở phụ nữ ...
痞子
pǐ zi
Người vô lại, kẻ xấu, lưu manh.
痞话
pǐ huà
Lời lẽ thô lỗ, thiếu văn hóa.
痤疮
cuó chuāng
Mụn trứng cá, một loại bệnh về da phổ bi...
cuì
Gầy yếu, suy kiệt (do bệnh tật hoặc thiế...
瘩背
da bèi
Mụn nhọt xuất hiện trên lưng.
瘫坐
tān zuò
Ngồi sụp xuống không còn sức lực, thường...
瘫软
tān ruǎn
Mềm oặt, mất đi độ cứng và sức mạnh.
登山
dēng shān
Leo núi
登录
dēng lù
Đăng nhập (vào hệ thống)
登船
dēng chuán
Lên tàu, thuyền.
登门
dēng mén
Ghé thăm tận nhà ai đó.
登陆
dēng lù
Đổ bộ, hạ cánh xuống đất liền
白发苍苍
bái fà cāng cāng
Tóc bạc phơ, chỉ người đã già.
白族
bái zú
Dân tộc thiểu số ở Trung Quốc, cư trú ch...
白旗
bái qí
Cờ trắng, biểu tượng đầu hàng.
白白
bái bái
Vô ích, uổng công, lãng phí thời gian và...
白皙
bái xī
Trắng trẻo, mịn màng (thường dùng để miê...
白蚁
bái yǐ
Mối (côn trùng phá hoại gỗ)

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...