Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 211 đến 240 của 5804 tổng từ

guāi
Ngoan ngoãn, nghe lời
chéng
Đi, sử dụng phương tiện (như xe, tàu, má...
乘凉
chéng liáng
Tránh nóng, hóng mát (thường chỉ việc ng...
乘数
chéng shù
Số nhân trong phép nhân (toán học).
乞人
qǐ rén
Người ăn xin, cách nói trang trọng hơn '...
乞儿
qǐ ér
Trẻ em ăn xin, trẻ lang thang.
乞怜
qǐ lián
Xin lòng thương hại, van xin sự thông cả...
书亭
shū tíng
Quầy sách hoặc nhà nhỏ bán sách
书店
shū diàn
Nhà sách, cửa hàng bán sách và các tài l...
书房
shū fáng
Phòng học, phòng sách, nơi dùng để đọc s...
买东买西
mǎi dōng mǎi xī
Mua đủ thứ linh tinh.
买价
mǎi jià
Giá mua.
买方
mǎi fāng
Bên mua.
乱说
luàn shuō
Nói bừa, nói linh tinh, không dựa trên c...
乱飞
luàn fēi
Bay lung tung, không có hướng cố định.
乳酪
rǔ lào
Phô mai.
乳齿
rǔ chǐ
Răng sữa.
gān
Khô ráo
luàn
Hỗn loạn, lộn xộn; gây rối, làm loạn.
了不起
liǎo bù qǐ
Phi thường, xuất sắc, làm người khác khâ...
zhēng
Tranh giành, tranh luận, cố gắng đạt đượ...
争论
zhēng lùn
Tranh luận, thảo luận sôi nổi về một vấn...
事实
shì shí
Sự thật, những gì đã xảy ra thực tế.
事故
shì gù
Tai nạn, sự cố.
事物
shì wù
Sự vật, sự việc; khái niệm chỉ tất cả mọ...
二手
èr shǒu
Đồ cũ, đã qua sử dụng; thứ hai (về quyền...
二等
èr děng
Hạng hai, loại hai
于是
yú shì
Vì vậy, do đó, cho nên.
kuī
Thua lỗ, thiệt hại, không đủ.
亏得
kuī de
Nhờ có, may mà (diễn tả sự may mắn hoặc ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...