Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 3241 đến 3270 của 5804 tổng từ

没精打采
méi jīng dǎ cǎi
Mất hết tinh thần, uể oải, thiếu sức sốn...
没错
méi cuò
Đúng vậy, chính xác (dùng để đồng tình v...
河水
hé shuǐ
Nước của dòng sông.
河沟
hé gōu
Kênh mương hay dòng suối nhỏ, thường hẹp...
河沿
hé yán
Bờ sông, mép nước của dòng sông.
fèi
Sôi, sục lên (thường chỉ nước hoặc chất ...
油嘴
yóu zuǐ
Miệng lưỡi trơn tru, khéo léo (thường ma...
油灯
yóu dēng
Đèn dầu
油烟
yóu yān
Khói dầu (khi nấu ăn)
油画
yóu huà
Tranh vẽ bằng màu dầu.
油箱
yóu xiāng
Thùng dầu, bình chứa dầu
油脂
yóu zhī
Chất béo/dầu mỡ
治疗
zhì liáo
Điều trị, chữa trị về mặt y tế.
沼气
zhǎo qì
Khí sinh học (thường tạo ra từ phân hủy ...
沼泽
zhǎo zé
Đầm lầy
沾湿
zhān shī
Làm ướt, dính nước.
沾补
zhān bǔ
Bù đắp, sửa chữa bằng cách dán vá hoặc g...
沿江
yán jiāng
Dọc theo sông, ven sông.
沿线
yán xiàn
Dọc theo tuyến đường (đường sắt, đường b...
沿路
yán lù
Dọc theo đường đi, trên đoạn đường đó
沿途
yán tú
Dọc đường, suốt chặng đường (chỉ không g...
泉水
quán shuǐ
Nước suối, nước phun ra từ lòng đất.
法子
fǎ zi
Phương pháp, cách làm
法官
fǎ guān
Thẩm phán
法师
fǎ shī
Nhà sư, người tu hành Phật giáo chuyên n...
法治
fǎ zhì
Chế độ pháp trị, quản lý đất nước bằng p...
法盲
fǎ máng
Người không hiểu biết về pháp luật.
法网
fǎ wǎng
Mạng lưới pháp luật, chỉ sự ràng buộc củ...
法老
fǎ lǎo
Tiêu đề gọi vua Ai Cập thời cổ đại.
法警
fǎ jǐng
Cảnh sát tư pháp, nhân viên bảo vệ trong...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...