Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 2221 đến 2250 của 5825 tổng từ

情愿
qíng yuàn
Sẵn lòng, tự nguyện làm điều gì đó.
情景
qíng jǐng
Hoàn cảnh, khung cảnh hay tình huống cụ ...
jīng
Kinh ngạc, giật mình, sợ hãi.
惊人
jīng rén
Gây kinh ngạc, đáng ngạc nhiên.
惊叫
jīng jiào
Hét lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
Tiếc nuối, thương tiếc; trân trọng.
惠州
huì zhōu
Huệ Châu - thành phố ở tỉnh Quảng Đông, ...
guàn
Quen thuộc, thói quen; chiều chuộng.
想头
xiǎng tou
Ý nghĩ, suy nghĩ, dự định.
想望
xiǎng wàng
Hy vọng, mong muốn.
想来
xiǎng lái
Nghĩ lại, xét đoán; có lẽ (dùng trong câ...
想象
xiǎng xiàng
Tưởng tượng, hình dung
愈加
yù jiā
Ngày càng hơn, càng lúc càng.
愈发
yù fā
Ngày càng, càng lúc càng rõ ràng hơn.
愈合
yù hé
Lành lại (vết thương), hồi phục.
愉乐
yú lè
Vui vẻ, hạnh phúc.
意志
yì zhì
Ý chí, quyết tâm, sức mạnh tinh thần giú...
意愿
yì yuàn
Nguyện vọng, mong muốn cá nhân.
意料
yì liào
Dự đoán, tiên đoán, suy nghĩ trước về đi...
意识
yì shí
Ý thức (nhận thức), hoặc nhận biết một đ...
愚蠢
yú chǔn
Ngu xuẩn, thiếu sáng suốt.
gǎn
Cảm thấy, cảm nhận; cảm xúc.
感兴趣
gǎn xìng qù
Cảm thấy hứng thú hoặc quan tâm đến cái ...
感受
gǎn shòu
Cảm nhận, trải nghiệm
愤怒
fèn nù
Giận dữ, phẫn nộ
愿意
yuàn yì
Sẵn sàng, đồng ý làm điều gì đó.
Nhân từ, hiền lành, yêu thương.
慈母
cí mǔ
Mẹ hiền, người mẹ đầy lòng thương yêu co...
cǎn
Thảm khốc, đau đớn, tang thương.
huì
Thông minh, sáng suốt.

Hiển thị 2221 đến 2250 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...