Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 5371 đến 5400 của 5825 tổng từ

长春
cháng chūn
Trường Xuân - tên thành phố ở tỉnh Cát L...
长江
cháng jiāng
Trường Giang, sông Dương Tử ở Trung Quốc...
长江
Cháng Jiāng
Trường Giang, con sông dài nhất ở Trung ...
长相
zhǎng xiàng
Diện mạo, vẻ bề ngoài của một người.
长矛
cháng máo
Ngọn giáo dài, vũ khí thời xưa.
长笛
cháng dí
Sáo trúc dài, nhạc cụ.
长老
zhǎng lǎo
Trưởng lão, người lớn tuổi có địa vị tro...
长虫
cháng chóng
Con giun dài, cũng có thể ám chỉ rắn.
长话短说
cháng huà duǎn shuō
Nói ngắn gọn lại nội dung dài dòng.
长途
cháng tú
Đường dài, hành trình xa
Đóng lại, khép lại (cửa, mắt...)
xián
Rảnh rỗi, nhàn hạ, không bận bịu.
jiān/jiàn
(khi đọc là jiān) khoảng không gian, thờ...
nào
Ồn ào, gây náo loạn.
yuè
Đọc sách, xem xét, duyệt qua.
kuò
Rộng rãi, thoáng đãng.
guān
Cửa ải, cửa ngõ; đóng, khóa lại.
门卫
mén wèi
Bảo vệ cổng, người gác cổng
门帘
mén lián
Màn che cửa
shǎn
Ánh sáng lấp lánh; tránh né đột ngột
闪亮
shǎn liàng
Ánh sáng lấp lánh, sáng rực
闪耀
shǎn yào
Lấp lánh, tỏa sáng
闪闪
shǎn shǎn
Lấp lánh, sáng rực
闭合
bì hé
Đóng lại, khép lại (như cửa, mắt...)
闭幕
bì mù
Kết thúc buổi biểu diễn, hội nghị hoặc s...
闭路电视
bì lù diàn shì
Truyền hình mạch kín (camera giám sát CC...
问事
wèn shì
Hỏi về sự việc, tìm hiểu thông tin.
问安
wèn ān
Hỏi thăm sức khỏe, bày tỏ sự quan tâm.
chuǎng
Xông vào, lao vào; mạo hiểm
闲步
xián bù
Đi bộ thư giãn, không vội vàng.

Hiển thị 5371 đến 5400 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...