Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 3931 đến 3960 của 5825 tổng từ

祖孙
zǔ sūn
Ông bà và cháu, mối quan hệ giữa các thế...
祖宗
zǔ zōng
Tổ tiên, người khai sáng dòng họ.
祖居
zǔ jū
Nơi ở cũ của tổ tiên, quê hương tổ tiên.
祖师
zǔ shī
Người thầy đầu tiên trong một dòng học t...
祖籍
zǔ jí
Quê gốc, quê hương của tổ tiên.
祖辈
zǔ bèi
Thế hệ tổ tiên, đời trước.
zhù
Chúc mừng, cầu nguyện
祝愿
zhù yuàn
Chúc nguyện, cầu mong điều tốt lành.
祝词
zhù cí
Lời chúc, bài phát biểu chúc mừng.
祝酒
zhù jiǔ
Nâng ly chúc mừng, chúc rượu.
神婆
shén pó
Phụ nữ hành nghề pháp sư, chuyên gọi hồn...
神学
shén xué
Thần học, ngành nghiên cứu về tôn giáo v...
神殿
shén diàn
Đền thờ linh thiêng dành cho các vị thần...
神气
shén qì
Thần thái, dáng vẻ tự tin, phong thái oa...
神童
shén tóng
Thần đồng, trẻ em có tài năng thiên phú ...
神色
shén sè
Thần thái, biểu hiện trên khuôn mặt phản...
神话
shén huà
Truyện kể về các vị thần, thường mang tí...
祥云
xiáng yún
Mây lành, biểu tượng của điềm tốt trong ...
祥和
xiáng hé
Hòa thuận, yên vui, mang lại cảm giác an...
祷告
dǎo gào
Cầu nguyện với thần linh hoặc thượng đế.
jìn
Cấm, không cho phép.
禁止
jìn zhǐ
Cấm, không cho phép làm một việc gì đó.
福利
fú lì
Phúc lợi, lợi ích xã hội dành cho cộng đ...
福星高照
fú xīng gāo zhào
Ngôi sao may mắn chiếu sáng, ám chỉ vận ...
福音
fú yīn
Tin vui, tin mừng, thường dùng để chỉ th...
离不开
lí bukāi
Không thể rời xa, phụ thuộc vào
离职
lí zhí
Nghỉ việc, rời bỏ chức vụ.
离谱
lí pǔ
Quá đáng, vượt khỏi chuẩn mực thông thườ...
离队
lí duì
Rời khỏi đội, nhóm
离题
lí tí
Đi lạc đề, không đúng trọng tâm

Hiển thị 3931 đến 3960 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...